Thông báo sâu bệnh kỳ 41
Yên Lập - Tháng 10/2014

(Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 12/10/2014)

$0 $0I. TÌNH HÌN

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm và sáng có sương mù nhẹ rải rác, ngày nắng. Gió đông cấp 2. Nhiệt độ từ: 19 đến 32 độ C

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích …. ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838, Nhị ưu số 7… Giai đoạn sinh trưởng: thu hoạch xong

          - Ngô: Diện tích 500 ha. Giống : LVN 99, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: 3 – 5 lá.

- Chè: Diện tích 1800 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.833

6.00

Bọ xít muỗi

3.20

7.00

Rầy xanh

2.80

9.00

Ngô

Bệnh huyết dụ

0.777

6.70

Chuột

0.42

3.30

Sâu xám

1.347

3.30


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

Chè

1.833

6.00

Bọ xít muỗi

3.20

7.00

Rầy xanh

2.80

9.00

Bệnh huyết dụ

Ngô

0.777

6.70

Chuột

0.42

3.30

Sâu xám

1.347

3.30


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.833

6.00

96.00

96.00

Bọ xít muỗi

3.20

7.00

360.00

360.00

Rầy xanh

2.80

9.00

269.60

269.60

Bệnh huyết dụ

Ngô

0.777

6.70

Chuột

0.42

3.30

Sâu xám

1.347

3.30


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên ngô: Sâu xám, bệnh huyệt dụ, chuột gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô: Sâu xám, bệnh huyết dụ, bệnh khô vằn, chuột, … gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Biện pháp phòng trừ:

* Trên ngô: theo dõi tình hình sâu bệnh hại đến ngưỡng tiến hành phòng trừ

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp

*Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè. Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...