I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 13oC Cao: 16oC .Thấp:11oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời mưa phùn và rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 350ha. GĐST: Thu hoạch.
- Rau họ thập tự: 130ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.
- Mạ xuân sớm: 5 lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0,50
|
5,00
|
|
Sâu xanh
|
0,45
|
4,00
|
|
Bệnh sương mai
|
0,51
|
5,20
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,72
|
10,40
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
7,20
|
40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 01 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau thập tự
|
0,50
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,45
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,72
|
10,40
|
7,80
|
7,80
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh sương mai
|
|
0,51
|
5,20
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ xuân sớm
|
7.20
|
40
|
5.7
|
2.0
|
3.7
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại nhẹ
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên mạ xuân sớm: cần giữ ấm chân mạ, hại chế bệnh sinh lý. Ngâm lân pha loãng tưới cho những luống mạ bị bệnh sinh lý gây hại.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng trên mạ xuân sớm.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày15 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|