I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22oC Cao: 24oC .Thấp:19oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời rét, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 650ha. GĐST: Chín - Thu hoạch.
- Rau họ thập tự: 150ha. GĐST: Phát triển thân lá.
- Đậu tương: Đã thu hoạch.
- Mạ xuân sớm: 4-5 lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh khô vằn
|
3.3
|
25.0
|
|
Bệnh đốm lá
|
4.2
|
30.0
|
|
Chuột
|
1.4
|
35.0
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1.4
|
12.0
|
|
Sâu xanh
|
0.4
|
3.0
|
|
Bệnh sương mai
|
1.1
|
13.5
|
|
Bệnh thối nhũn
|
0.3
|
3.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/12/12 đến ngày 6 tháng 1 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,3
|
25,0
|
96,0
|
96,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
4,3
|
30,0
|
90,3
|
90,3
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
1,4
|
35,0
|
41,1
|
41,1
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau thập tự
|
1,4
|
12,0
|
9,3
|
9,3
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,4
|
3,0
|
8,4
|
8,4
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh Sương mai
|
0,3
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh, Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ.
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên mạ xuân sớm: cần giữ ấm chân mạ, hại chế bệnh sinh lý. Ngâm lân pha loãng tưới cho những luống mạ bị bệnh sinh lý gây hại. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng.
- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp thủ công và bả sinh học.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên mạ xuân sớm.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 02 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|