THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 10 đến ngày 9 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25-26 oC; Cao: 27-29 oC; Thấp: 18-22o C.
- Nhận xét khác: Trong tuần có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Trà mùa trung:
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3362 ha; Giống: Khang dân 18, khang dân đột biến, Vân quang 14, 838, Thiên nguyên ưu 16, Việt lai 20,….. ; Ngày gieo: 15/6 – 28/6/2011; Ngày cấy: 29/6 – 15/7/2011; GĐST: Chín - thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích: 73 ha; Giống: C919, NK 4300, ….; Ngày gieo: 22/9- ; GĐST: 3 lá – làm bầu
- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
III. NHẬN XÉT:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
102
|
Rầy các loại
|
24.40
|
184.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.585
|
8.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
3.60
|
8.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6.60
|
16.00
|
945.101
|
572.101
|
373.00
|
|
398.203
|
398.203
|
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
+ Lúa mùa trung: Chín - Thu hoạch
+ Trên lúa mùa muộn: Diện tích 104 ha. GĐST: Đồng già – trỗ: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ
+ Trên ngô đông: Sâu cắn lá hại rải rác trên ngô bãi; Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những diện tích ngô trồng trên đất 2 lúa.
+ Trên chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
+ Trên lúa mùa muộn
- Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn: gây hại nhẹ, cục bộ trung bình
+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình
+ Trên cây Chè: - Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên lúa mùa : Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại
- Phun phòng trừ sâu đục thân gây bông bạc bằng các loại thuốc sau: Rigell 800WG, Finicol 800WG,..... Phun khi lúa bắt đầu trỗ (5% số bông trỗ).
+ Trên cây Chè:
- Thường xuyên kiểm tra nương chè phun trừ các đối tượng rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ bằng các loại thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho cây chè khi đến ngưỡng.
Thanh Sơn, ngày 4 tháng 10 năm 2011
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|