Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - Trạm Thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 8/2011

(Từ ngày 29/08/2011 đến ngày 04/09/2011)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 08 đến ngày 4 tháng 09 năm 2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

    - Nhiệt độ: Trung bình: 27-28 oC; Cao: 31-33 oC; Thấp: 24-25o C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao xen kẽ mưa rào nhẹ, thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

-  Trà mùa trung:

+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3362 ha;  Giống: Khang dân 18, khang dân đột biến, Vân quang 14, 838, Thiên nguyên ưu 16, Việt lai 20,….. ; Ngày gieo: 15/6 – 28/6/2011;      Ngày cấy: 29/6 – 15/7/2011; GĐST: Làm đòng – đòng già

- Ngô hè thu: Diện tích: 504 ha; Giống: C919, NK 4300, ….;  Ngày gieo: 23/6 -   12/7; GĐST: soắn nõn – phun râu

- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.

- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   


Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3362

Sâu cuốn lá nhỏ

6.20

32.00

920.174

832.66

87.514

131.727

131.727

200

2

7

54

67

70

0

T3,4,5

Bệnh khô vằn

7.69

42.90

1329.12

745.146

379.501

204.473

496.46

496.46

0

C3,5

Chuột

0.237

4.70

409.146

408.946

0,2 (cục bộ)

0

Rầy các loại

128.133

1008.00

204.473

204.473

0

T4,5

Bọ xít dài

0.105

1.00

0

Non+TT

Bệnh sinh lý

2.333

40.00

175.028

87.514

87.514

87.514

87.514

0

Ngô

507

Bệnh khô vằn

0.967

10.00

29.191

29.191

0

C3

Chè

1865

Rầy xanh

6.20

14.00

919.899

546.899

373.00

347.797

347.797

31

31

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

1.40

6.00

199.101

199.101

7

7

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

6.00

12.00

945.101

746.00

199.101

199.101

199.101

30

30

0

0

0

0

0

C1

III. NHẬN XÉT:

+ Lúa mùa trung:

- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại nhẹ - trung bình. Phát dục chủ yếu T3,4,5.

- Rầy các loại hại nhẹ, phát dục chủ yếu T4,5

- Bệnh Khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, đặc biệt hại nặng trên những ruộng xanh tốt, bộ lá rậm rạp.

- Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình

- Chuột hại nhẹ, cục bộ nặng

Ngoài ra: sâu đục thân cú mèo hại rải rác; bọ xít dài xuất hiện và gây hại rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ.

+ Trên chè:

- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

+ Trên lúa mùa trung:

 - Sâu cuốn lá nhỏ gây hại  mức độ từ nhẹ.

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- nặng

- Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ

-  sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

+ Trên cây ngô:  Bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ

 + Trên cây Chè:

  - Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình.

  - Bọ cánh tơ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

 + Trên lúa mùa trung:  

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20% sử dụng các loại thuốc Validacin 5SL, Tilvil 5SC, Zinggangmeisu 3SL 5WP, …phun phòng trừ

- Rầy kiểm tra đồng ruộng thường xuyên để theo dõi mật độ phát triển của rầy, để phun phòng khi mật độ đến ngưỡng phòng trừ 1500 con/m2. Bằng các thuốc đặc hiệu Nibass 50EC, Jetan 50EC, superista 25EC, Midan 10WP, Pasha …….  

- Tiến hành trừ chuột bằng các biện pháp: đánh bẫy, dùng các loại bả sinh học, ….

 + Trên cây Chè:

 - Thường xuyên kiểm tra nương chè phun trừ các đối tượng rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ bằng các loại thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho cây chè khi đến ngưỡng.

                                                                                                                          Thanh Sơn, ngày 29  tháng 08  năm 2011

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hương Giang

Trạm trưởng

(Đã ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...