THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 09 đến ngày 2 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25-28 oC; Cao: 30-31 oC; Thấp: 20-22o C.
- Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ cao xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Trà mùa trung:
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3362 ha; Giống: Khang dân 18, khang dân đột biến, Vân quang 14, 838, Thiên nguyên ưu 16, Việt lai 20,….. ; Ngày gieo: 15/6 – 28/6/2011; Ngày cấy: 29/6 – 15/7/2011; GĐST: Chắc xanh – thu hoạch.
- Ngô hè thu: Diện tích: 507 ha; Giống: C919, NK 4300, ….; Ngày gieo: 23/6 - 12/7; GĐST: Thâm dâu – Thu hoạch
- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.
- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
III. NHẬN XÉT:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
3362
|
Rầy các loại
|
122.533
|
920.00
|
87.514
|
87.514
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5,TT
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.07
|
29.40
|
423.714
|
336.20
|
87.514
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C5
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.38
|
3.00
|
87.514
|
87.514
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Non+TT
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
5.40
|
12.00
|
746.00
|
572.101
|
173.899
|
|
173.899
|
173.899
|
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6.80
|
16.00
|
746.00
|
373.00
|
373.00
|
|
173.899
|
173.899
|
|
28
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
+ Lúa mùa trung:
- Rầy các loại: gây hại nhẹ
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ - trung bình
- Bọ xít dài hại nhẹ.
- Bệnh bạc lá hại rải rác, sâu đục thân gây bông bạc rải rác
+ Trên lúa mùa muộn: Diện tích 104 ha. sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ
+ Trên chè:
- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
+ Trên lúa mùa muộn
- Rầy các loại, bệnh khô vằn: gây hại nhẹ, cục bộ trung bình
+ Trên cây Chè: - Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên lúa mùa :
· Biện pháp chỉ đạo:
- Rầy các loại: Kiểm tra đồng ruộng thường xuyên để theo dõi mật độ phát triển của rầy, để phun phòng khi mật độ đến ngưỡng phòng trừ 1500 con/m2. Bằng các thuốc đặc hiệu Nibass 50EC, Jetan 50EC, superista 25EC, Midan 10WP, Pasha 50EC … để tăng hiệu quả phòng trừ; Khi phun phải rẽ băng rộng 0,8 - 1m và phun kỹ vào gốc lúa.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20% sử dụng các loại thuốc Validacin 5SL, Tilvil 5SC, Zinggangmeisu 3SL 5WP, …phun phòng trừ
+ Trên cây Chè:
- Thường xuyên kiểm tra nương chè phun trừ các đối tượng rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ bằng các loại thuốc đặc hiệu chuyên dùng cho cây chè khi đến ngưỡng.
Thanh Sơn, ngày 28 tháng 09 năm 2011
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|