Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Thanh Thủy - Tháng 12/2023

(Từ ngày 11/12/2023 đến ngày 17/12/2023)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:   73 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng  12 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  11  tháng 12  năm 2023 đến ngày 12 tháng 12 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 230C; Cao 270C; Thấp: 220C.

Trong tuần ngày trời âm u có mưa phùn nhỏ, đêm và sáng có nhiều sương trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô:  làm bắp; DT: 603 ha.

- Rau: Phát triển thân lá - Thu hoạch; DT: 359 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

S


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

1,67

12

Bệnh đốm lá nhỏ

0,83

8,0

Sâu đục bắp

0,87

5,0

Rau cải

Bọ nhảy

0,83

6,00

Sâu tơ

0,78

3,00

   Sâu xanh

0,73

3,0


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

1,67

12

Bệnh đốm lá nhỏ

0,83

8,0

Sâu đục bắp

0,87

5,0

Bọ nhảy

Rau cải

0,83

6,00

Sâu tơ

0,78

3,00

   Sâu xanh

0,73

3,0



V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô

5-10

12

55,48

55,48

2

Bệnh đốm lá nhỏ

3-5

8,0

3

Sâu đục bắp

2,5-3

5,0

4

Bọ nhảy

Rau

1,0-2,0

6,00

5

Sâu tơ

0,5-1,5

3,00

6

   Sâu xanh

1,5-2

3,0


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên  ngô:  Bệnh khô vằn,bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

          * Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

          * Trên cây rau: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...