Thông báo sâu bệnh kỳ 39
Tân Sơn - Tháng 9/2016

(Từ ngày 26/09/2016 đến ngày 01/10/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

Số: 39/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tân Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26/9  đến ngày 02/10/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28 - 300C. Cao: 320C. Thấp: 260C.

Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao: 100%. Thấp: 80%.

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ban ngày nhiều mây, có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: Diện tích: 2465,4 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TH3 - 3, NƯ 89, TƯ 8, KD, Nếp, …; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi.

- Ngô: DT: 450ha; GĐST: ..........; Giống: NK4300, LVN61,..

- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST:  Phát triển búp.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Lúa: Chắc xanh – đỏ đuôi.

Bệnh khô vằn

2,82

25

Bọ xít dài

0,44

3,0

Rầy các loại

61,8

350

Chè: Phát triển búp

Bệnh đốm nâu

1,6

4,0

Bệnh đốm xám

0,8

4,0

Bọ cánh tơ

4,53

12

Bọ xít muỗi

2,67

6,0

Nhện đỏ

2,93

8,0

Rầy xanh

3,73

8,0

Ngô:

Bệnh khô vằn

1,4

6,0

Chuột

0,2

2,0

Sâu đục thân, bắp

1,11

6,7


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa: Chắc xanh – đỏ đuôi.

2,82

25

Bọ xít dài

0,44

3,0

Rầy các loại

61,8

350

Bệnh đốm nâu

 Chè: Phát triển  búp

1,6

4,0

Bệnh đốm xám

0,8

4,0

Bọ cánh tơ

4,53

12

Bọ xít muỗi

2,67

6,0

Nhện đỏ

2,93

8,0

Rầy xanh

3,73

8,0

Bệnh khô vằn

Ngô:

1,4

6,0

Chuột

0,2

2,0

Sâu đục thân, bắp

1,11

6,7

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/9 đến ngày 02/10/2016) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa: Ngậm sữa - chắc xanh.

2 - 4

25

219,5

219,5

+ 42,8

2

Bọ xít dài

0,2 - 1

3,0

66,6

66,6

- 33

3

Rầy các loại

35 -70

350

4

Bệnh đốm nâu

 Chè: Phát triển  búp

1 - 2

4,0

5

Bệnh đốm xám

0,5 - 1

4,0

6

Bọ cánh tơ

4 - 6

12

438,8

438,8

+ 232

7

Bọ xít muỗi

2 - 4

6,0

316,1

316,1

+ 77,4

8

Nhện đỏ

2 - 4

8,0

9

Rầy xanh

2 - 4

8,0

336,3

336,3

+ 13,5

10

Bệnh khô vằn

Ngô:

1 - 2

6,0

11

Chuột

0 - 1

2,0

12

Sâu đục thân, bắp

1 - 2

6,7

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

*Tình hình dịch hại:

- Lúa mùa trung:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.

+ Bọ xít dài gây hại nhẹ.

+ Rầy các loại gây hại rải rác.

+ Ngoài ra: Sâu đục thân, chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè:

+ Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

+ Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Lúa mùa trung:

+ Bệnh khô vằn: Hại nhẹ đến trung.

+ Rầy các loại: Gây hại nhẹ rải rác.

+ Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ.

          - Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp, bệnh phồng lá gây hại nhẹ.

          - Trên ngô: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ rải rác.

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

          - Trên lúa mùa trung:

+ Trên diện tích lúa đã chín: tập trung thu hoạch.

+ Trên diện tích lúa đỏ đuôi: rút cạn nước, thuận tiện cho việc thu hoạch.

+ Trên diện tích lúa ngậm sữa: chú ý phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly thuốc khi phun.

+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ lá hại trên 30%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ nhện đỏ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Abamectin, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Reasgant 1.8EC,...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Emamectin benzoate, Abamectin, Bacillus thuringiensis, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh mục đăng ký trừ rầy xanh trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Emamectin benzoate, Abamectin, Buprofezin, Isoprocarb, (Ví dụ như: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,..),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Etofenprox,  Emamectin benzoate, (Ví dụ như: Trebon 10EC, Dylan 2 EC...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì./.

- Trên bồ đề:  Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới.

- Ngoài ra: Cần chú ý phòng trừ các đối tượng: Sâu ăn lá, mối hại gốc, bệnh khô lá gây hại trên cây keo, cây mỡ./.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hương

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...