CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 34/TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao 350C; thấp 26 0C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng, có mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Trên lúa mùa sớm: Diện tích 1515ha. GĐST: làm đòng- trỗ
- Trên lúa mùa trung: Diện tích 2090ha. GĐST: đứng cái – Làm đòng.
- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm (LĐ- trỗ) | Sâu đục thân (bướm) | 0,005 | 0,1 | |
Bệnh bạc lá | 0,9 | 16 | C1,3 |
Bệnh khô vằn | 4,55 | 26 | C1,3 |
Bọ xít dài | 0,15 | 2 | |
Chuột | 0,6 | 6 | |
Rầy các loại | 22 | 160 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,65 | 16 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,57 | 3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 23,8 | 120 | |
Lúa mùa trung (ĐC-LĐ) | Sâu đục thân (trứng) | 0,003 | 0,1 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0,005 | 0,2 | |
Sâu đục thân | 0,003 | 0,1 | |
Bệnh bạc lá | 0,95 | 12 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,2 | 24 | C1,3 |
Chuột | 0,18 | 2 | |
Rầy các loại | 15 | 120 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 4,9 | 16 | T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1,33 | 6 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 28,9 | 160 | |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 3,2 | 8 | |
Bọ xít muỗi | 2,2 | 6 | |
Rầy xanh | 0,67 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Sâu đục thân (bướm) | Lúa mùa sớm (LĐ-Trỗ) | | | | | | | | | | 0,005 | 0,1 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | | | | | | | | | | 0,9 | 16 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,55 | 26 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,15 | 2 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 6 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 22 | 160 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 36 | 22 | 12 | 2 | | | | | | 5,65 | 16 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0,57 | 3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 23,8 | 120 | | | | | | |
Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa trung (ĐC-LĐ) | | | | | | | | | | 0,003 | 0,1 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | 0,005 | 0,2 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,003 | 0,1 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | | | | | | | | | | 0,95 | 12 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,2 | 24 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,18 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 15 | 120 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 32 | 25 | 5 | 1 | | 1 | | | | 4,9 | 16 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0 | | | | | | | | | 1,33 | 6 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 0 | | | | | | | | | 28,9 | 160 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 0 | | | | | | | | | 3,2 | 8 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 2,2 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 0,67 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Sâu đục thân (bướm) | Lúa mùa sớm (LĐ-trỗ) | 0,005 | 0,1 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh bạc lá | 0,9 | 16 | 4 | 49 | | | | | 49 | Văn Lang, Ấm Hạ, Hiền Lương,.. |
| Bệnh khô vằn | 4,55 | 26 | 250 | 152 | 98 | | | | 98 | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít dài | 0,15 | 2 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Chuột | 0,6 | 6 | 102,5 | 53,5 | 49 | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 22 | 160 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 5,65 | 16 | 102,5 | 102,5 | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0,57 | 3 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 23,8 | 120 | | | | | | | | Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân (trứng) | Lúa mùa trung (ĐC-LĐ) | 0,003 | 0,1 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân (bướm) | 0,005 | 0,2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Sâu đục thân | 0,003 | 0,1 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bệnh bạc lá | 0,95 | 12 | 52,6 | 52,6 | | | | | 52,6 | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bệnh khô vằn | 4,2 | 24 | 261,6 | 156,4 | 105,2 | | | | 105,2 | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Chuột | 0,18 | 2 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 15 | 120 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 4,9 | 16 | 366,8 | 366,8 | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 1,33 | 6 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 28,9 | 160 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 3,2 | 8 | 83,9 | 83,9 | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2,2 | 6 | 24 | 24 | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
\ | Rầy xanh | 0,67 | 4 | | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu nở gây hại trên các trà lúa mức hại nhẹ cục bộ hại trung bình . Bệnh bạc lá phát sinh phát triển lây lan nhanh trên các trà lúa, mức hại nhẹ cục bộ hại trung bình - nặng (xã Hiền Lương, Động Lâm, Văn Lang,..) tỷ lệ lá hại 30% nhiễm 1ha. Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Chuột gây nhẹ cục bộ hại trung bình đến nặng; Ngoài ra, Sâu đục thân, bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài, cào cào, châu chấu,… hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ và gây hại mạnh trên tất cả các xã, thị trấn từ 17/8 trở đi, mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng, gây trắng lá hoàn toàn nếu không phòng trừ kịp thời; bệnh khô vằn, bệnh bạc lá phát sinh, phát triển lây lan nhanh và gây hại mạnh trên các trà lúa giai đoạn làm đòng - trỗ, mức hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ. Ngoài ra, bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đốm nâu, …hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh, Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 16 tháng 8 năm 2016
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHỤ TRÁCH TRẠM Cù Thị Liên |