Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Thanh Sơn - Tháng 8/2015

(Từ ngày 17/08/2015 đến ngày 23/08/2015)

Số:  34/ TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 08 đến ngày 23  tháng 08 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-330C; Cao: 34-350C; Thấp: 24-260C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+Lúa mùa:

Mùa sớm: Diện tích 1.665,6 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87, 97 ......; GĐST: Làm đòng – đòng già

Mùa trung: Diện tích 1.735 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87,97, ......; GĐST: Đứng cái

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Bệnh khô vằn

3.257

19.00

C1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.267

8.00

Rầy các loại

133.00

910.00

T1,2,3

Lúa mùa trung

Bệnh khô vằn

2.74

17.10

C1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.667

10.00

Rầy các loại

141.167

770.00

T1,2,3

Cây chè

Bệnh thối búp

0.40

4.00

C1

Bọ cánh tơ

1.40

4.00

C1

Bọ xít muỗi

2.867

8.00

C1

Nhện đỏ

0.933

10.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

77

448

0

229

0

0

0

3.257

19.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

0.267

8.00

Rầy các loại

0

133.00

910.00

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung 

59

32

0

25

0

2

2.74

17.10

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

0.667

10.00

Rầy các loại

43

0

0

6

21

16

141.167

770.00

Bệnh thối búp

Cây chè

6

6

0.40

4.00

Bọ cánh tơ

21

21

1.40

4.00

Bọ xít muỗi

43

39

4

2.867

8.00

Nhện đỏ

0.933

10.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 tháng  08 đến ngày 23 tháng  08  năm 2015)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

3.257

19.00

308.427

308.427

R

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.267

8.00

H

3

Rầy các loại

133.00

910.00

166.65

166.65

R

4

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung 

2.74

17.10

234.099

234.099

R

5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.667

10.00

112.901

112.901

H

6

Rầy các loại

141.167

770.00

112.901

112.901

R

7

Bệnh thối búp

Cây chè

0.40

4.00

H

8

Bọ cánh tơ

1.40

4.00

H

9

Bọ xít muỗi

2.867

8.00

500.00

500.00

R

10

Nhện đỏ

0.933

10.00

148.177

148.177

H


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm:

- Bệnh khô vằn, Rầy các loại hại nhẹ.

Ngoài ra: Chuột hại cục bộ ở các ruộng gần mương máng, bìa rừng, ven đồi,... Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác. Bọ xít dài gây hại rải rác.

+ Trên lúa trung:

- Bệnh khô vằn, Rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.

Ngoài ra: Chuột hại cục bộ ở các ruộng gần mương máng, bìa rừng, ven đồi,... Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện rải rác.

+ Trên cây chè:

   -    Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ cánh tơ hại cục bộ trên các nương chè dại nắng, Bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa sớm:

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ.

- Đề phòng thời tiết có mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, mức độ nhẹ - trung bình

+ Trên lúa trung:

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ - trung bình.

- Đề phòng thời tiết có mưa bão, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại, mức độ nhẹ - trung bình

+Trên cây chè:       

- Rầy xanh, bệnh thối búp, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên lúa mùa :

          - Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Jinggangmeisu 10 WP, Kansui 21.2 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ 1500 con/m2 (30 con/ khóm) sử dụng 1 trong các loại thuốc: Tasodant 600 EC, Vitory 585 EC, Nibas 50EC, Bassa  50EC.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Khi mật độ rầy cao có thể hỗn hợp với một trong các loại thuốc sau: Midan 10WP, Penalty 30WP, Asimo 10WP. Để tăng hiệu quả phòng trừ cần rẽ băng rộng 1-1,2m khi phun.

- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra các đối tượng sâu bệnh hại khác phòng trừ khi đến ngưỡng.

2. Trên cây chè:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly theo từng loại thuốc khi phun.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 18 tháng 08 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...