Thông báo sâu bệnh kỳ 38
Việt Trì - Tháng 10/2014

(Từ ngày 15/09/2014 đến ngày 21/09/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                         Số: 38 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 9 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 300C, Cao: 330C, Thấp: 260C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Bắt đầu thu hoạch.

* Lúa trung: 250ha, GĐST: Đỏ đuôi – Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Bắt đầu thu hoạch)

Rầy các loại

408.833

3066.00

Bệnh khô vằn

3.813

26.10

Bệnh bạc lá

0.467

8.00

Bệnh đốm sọc VK

0.253

7.60

Lúa trung (Đỏ đuôi- thu hoạch)

Rầy các loại

386.60

2000.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa sớm (Bắt đầu thu hoạch)

408.833

3066.00

Bệnh khô vằn

3.813

26.10

Bệnh bạc lá

0.467

8.00

Bệnh đốm sọc VK

0.253

7.60

Rầy các loại

Lúa trung   (Đỏ đuôi – thu hoạch)

386.60

2000.00

V.  DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa sớm (Bắt đầu thu hoạch)

368.833

2533.00

177.143

Nhẹ:142.857

TB:17.143

17.143

2

Bệnh khô vằn

3.283

20.00

205.714

Nhẹ: 182.857

TB: 22.857

1

Rầy các loại

Lúa trung ( Đỏ đuôi – Thu hoạch)

386.60

2000.00

50.00

25.00

25.00

VI. NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại.

+ Trên Lúa:

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB.

 - Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - Tb, mật độ 10 - 20% lh (Thụy Vân, Sông Lô).

 - Rầy các loại gây hại nhẹ - Tb, (Kim Đức, Sông Lô).

 - Thăm đồng thường xuyên để nắm chắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt Rầy các loại, Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn.

* Dự kiến thời gian tới

+ Trên lúa:

- Lúa sớm:Thu hoạch.

- Lúa trung: Rầy các loại gây hại TB, cục bộ hại nặng.            

      

       Người lập                                                                                                                           Trạm trưởng

 Đỗ Thị Nguyên Ngọc                                                                                                                Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...