CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 59/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 08 tháng 09 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 13 tháng 9 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 320 C; Cao nhất: 370 C; Thấp nhất: 260 C.
Độ ẩm trung bình: 80%; Cao nhất:85%; Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Chín – Thu Hoạch | 444,8 | |
Trung | Chắc xanh - đỏ đuôi | 742,2 | |
Tổng: | 1187 | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Hè thu | Thu Hoạch | 140 |
| | |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh khô vằn | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Chín – Thu Hoạch) | 3,4 | 12 | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại | 368 | 1600 | 0 | 0 | 4 | 9 | 18 | 0 |
| 24 | 55 |
Bệnh khô vằn | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi) | 4,7 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | RR | RR | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại | 240,1 | 800 | 4 | 6 | 14 | 15 | 0 | 0 |
|
| 39 |
Rầy các loại (trứng) | 6,9 | 24 | | | | | | |
|
|
|
| Cây Ngô (GĐST: Thu Hoạch) | | | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
I | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Chín – Thu Hoạch) |
1 | Bệnh khô vằn | 6,6 – 8,2 | 12 | | C1,3 | Lam sơn, Hương nộn |
2 | Rầy các loại | 560 - 840 | 1600 | | T5,TT | Lam sơn, Hương nộn |
II | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi) | | 2 |
1 | Bệnh khô vằn | 8,6– 12,4 | 18 | | C1,3 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
2 | Chuột | RR | RR | |
|
3 | Rầy các loại | 440 - 600 | 800 | | T3,4 |
4 | Rầy các loại (trứng) | 8 - 16 | 24 | |
|
IV | Cây Ngô (GĐST: Thu Hoạch) | 1,4 |
1 |
| | | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
| | | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: Chín – Thu Hoạch) |
1 | Bệnh khô vằn | 51,1 | | | | 51,1 | | Lam sơn, Hương nộn, |
2 | Rầy các loại | 40,4 | 4,1 | | | 44,5 | 4,1 | Lam sơn, Hương nộn, |
II | Cây lúa - Lúa Trung vụ mùa (GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi) |
1 | Bệnh khô vằn | 99,2 | | | | 99,2 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
2 | Rầy các loại | 6,6 | | | | 6,6 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
III | Cây Ngô (GĐST: Thu Hoạch) |
|
| | | | | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | |
|
| | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ cục bộ TB những ruộng cấy dày và rậm rạp bón nhiều phân. Rầy các loại gậy hại nhẹ - TB ; Ngoài ra: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ; bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác;.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn Nhiễm nhẹ; Rầy các loại gậy hại nhẹ. Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ
- Trên ngô hè: Thu Hoạch
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Bệnh Khô Vằn Trong thời gian tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Hiền Quan, Quang Húc, Tề Lễ, ...
Rầy các Loại: Rầy cám tiếp tục nở rộ, gia tăng mật độ và gây hại nhẹ - TB trên các trà lúa mùa giai đoạn chắc xanh - đỏ đuôi. Cần chú ý theo dõi và phòng trừ trên những diện tích có mật độ rầy vượt ngưỡng. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Hiền Quan, Quang Húc, Tề Lễ, ...
Trên ngô hè: Thu Hoạch
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (bình quân có 30 - 40 con/ khóm), sử dụng một trong các loại thuốc ví dụ như: Virtako 40WG, Nibas 50 ND, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Midan 10 WP,... Đối với lúa ở giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, khi phun phải rẽ băng rộng từ 0,6 - 0,8 mét; phun kỹ vào gốc lúa.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 08 tháng 09 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
I | Cây lúa - Lúa mùa sớm |
1 | Bệnh khô vằn | 51,1 | | | | 51,1 | -94,1 | +51,1 | | Hưng nộn, Lam sơn |
| Rầy các loại | 40,4 | 4,1 | | | 44,5 | +32,7 | +44,5 | 4,1 | Hưng nộn, Lam sơn |
II | Cây lúa - Lúa mùa trung |
1 | Bệnh khô vằn | 99,2 | | | | 99,2 | -143,9 | +21,6 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân |
2 | Rầy các loại | 6,6 | | | | 6,6 | +6,6 | +6,6 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân |
III | Cây Ngô |
|
| | | | | |
| | | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | | | |
|