Thông Báo sâu bệnh kỳ 37
Tam Nông - Tháng 9/2020

(Từ ngày 07/09/2020 đến ngày 13/09/2020)

CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ
Trạm TT& BVTV Tam Nông

Số: 59/BC7N - TT&BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                
Tam Nông, ngày 08 tháng 09 năm 2020

BÁO CÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 13 tháng 9 năm 2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 320 C; Cao nhất: 370 C; Thấp nhất: 260 C.

Độ ẩm trung bình: 80%; Cao nhất:85%; Thấp nhất: 75%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Sớm

Chín – Thu Hoạch

444,8

Trung

 Chắc xanh  - đỏ đuôi

742,2

Tổng:

1187

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Thu Hoạch

140


3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống













II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST:  Chín – Thu Hoạch)

3,4

12




Rầy các loại

368

1600

0

0

4

9

18

0


24

55

Bệnh khô vằn

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST:  Chắc xanh  - đỏ đuôi)

4,7

18










Chuột

RR

RR




Rầy các loại

240,1

800

4

6

14

15

0

0



39

Rầy các loại (trứng)

6,9

24





Cây Ngô  (GĐST:  Thu Hoạch)

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS





















III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST:  Chín – Thu Hoạch)

1

Bệnh khô vằn

6,6 – 8,2

12

C1,3

Lam sơn, Hương nộn

2

Rầy các loại

560 - 840

1600

T5,TT

Lam sơn, Hương nộn

II

Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST:  Chắc xanh  - đỏ đuôi)

2

1

Bệnh khô vằn

8,6– 12,4

18

C1,3

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn

2

Chuột

RR

RR


3

Rầy các loại

440 - 600

800

T3,4

4

Rầy các loại (trứng)

8 - 16

24


IV

Cây Ngô  (GĐST:  Thu Hoạch)

1,4

1


TT hưng hóa, Vạn xuân

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa  - Lúa sớm vụ mùa (GĐST:  Chín – Thu Hoạch)

1

Bệnh khô vằn

51,1

51,1

Lam sơn, Hương nộn,

2

Rầy các loại

40,4

4,1

44,5

4,1

Lam sơn, Hương nộn,

II

Cây lúa  - Lúa Trung vụ mùa (GĐST:  Chắc xanh  - đỏ đuôi)

1

Bệnh khô vằn

99,2

99,2

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường

2

Rầy các loại

6,6

6,6

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường

III

Cây Ngô  (GĐST: Thu Hoạch)


TT hưng hóa, Vạn xuân

IV

Cây lâm nghiệp

1



* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1


2


3


4


Tổng

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

1.Tình hình dịch hại:

  - Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ  cục bộ TB những ruộng cấy dày và rậm rạp bón nhiều phân. Rầy các loại gậy hại nhẹ - TB ; Ngoài ra: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ; bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác;.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn Nhiễm nhẹ; Rầy các loại gậy hại nhẹ. Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ

- Trên ngô hè:  Thu Hoạch

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Bệnh Khô Vằn Trong thời gian tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Hiền Quan, Quang Húc, Tề Lễ, ...

Rầy các Loại: Rầy cám tiếp tục nở rộ, gia tăng mật độ và gây hại nhẹ - TB trên các trà lúa mùa giai đoạn chắc xanh - đỏ đuôi. Cần chú ý theo dõi và phòng trừ trên những diện tích có mật độ rầy vượt ngưỡng. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Hiền Quan, Quang Húc, Tề Lễ, ...


Trên ngô hè:  Thu Hoạch

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...


- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (bình quân có 30 - 40 con/ khóm), sử dụng một trong các loại thuốc ví dụ như: Virtako 40WG,  Nibas 50 ND, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Midan 10 WP,... Đối với lúa ở giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, khi phun phải rẽ băng rộng từ 0,6 - 0,8 mét; phun kỹ vào gốc lúa.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ;

- Phòng BVTV;

- Lưu.

Ngày 08 tháng 09 năm 2020

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa mùa sớm

1

Bệnh khô vằn

51,1

51,1

-94,1

+51,1

Hưng nộn, Lam sơn

Rầy các loại

40,4

4,1

44,5

+32,7

+44,5

4,1

Hưng nộn, Lam sơn

II

Cây lúa - Lúa mùa trung

1

Bệnh khô vằn

99,2

99,2

-143,9

+21,6

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân

2

Rầy các loại

6,6

6,6

+6,6

+6,6

Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân

III

Cây Ngô



TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân

IV

Cây lâm nghiệp

1



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...