CHI CỤC TRỒNG TRỌT& BVTV PHÚ THỌ Trạm TT& BVTV Tam Nông Số: 54/BC7N - TT&BVTV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Nông, ngày 25 tháng 08 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 24 tháng 8 năm 2020 đến ngày 30 tháng 8 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 300 C; Cao nhất: 360 C; Thấp nhất: 260 C.
Độ ẩm trung bình: 74%; Cao nhất:82%; Thấp nhất: 68%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Mùa | Sớm | Phơi màu – Ngậm sữa | 444,8 | |
Trung | Đòng già – Trỗ | 742,2 | |
Tổng: | 1187 | |
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): Hè thu | đóng bắp - kết hạt | 140 |
| | |
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh bạc lá | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Phơi màu – Ngậm sữa) | 2.30 | 8 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh khô vằn | 7,8 | 28,6 | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại | 344 | 1200 | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | 27,2 | 80 | | | | | | |
|
|
|
Sâu đục thân | 0,8 | 2 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh khô vằn | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Đòng già – Trỗ) | 6,8 | 36,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | 3,2 | 12 | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại | 178 | 700 | | | | | | |
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | 12,8 | 40 | | | | | | |
|
|
|
Sâu đục thân | 0,3 | 1,2 | | | | | | |
|
|
|
Bệnh khô vằn | Cây Ngô (GĐST: đóng bắp - kết hạt) | 6,1 | 16,4 | | | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 2,5 | 6,7 | | | | | | | |
| |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
I | Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Trỗ bông – phơi màu) |
1 | Bệnh bạc lá | 2 – 4 | 8 | | C1 | Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh khô vằn | 8,6 – 15,4 | 28,6 | |
| Lam sơn, Hương nộn |
3 | Rầy các loại | 560 - 640 | 820 | 1200 | T2,3 | Lam sơn, Hương nộn |
4 | Rầy các loại (trứng) | 40 - 56 | 80 | |
| Lam sơn, Hương nộn |
5 | Sâu đục thân | 1,2 – 1,8 | 2 | |
| Lam sơn, Hương nộn |
II | Cây lúa – Trung vụ mùa (GĐST: Làm đòng - Trỗ bông) | | 2 |
1 | Bệnh khô vằn | 13,3 – 24,5 | 36,2 | | C3,5 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 4 – 8 | 12 | | C1 |
3 | Rầy các loại | 320- 400 | 480 | 700 | T1,2 |
4 | Rầy các loại (trứng) | 16 – 24 | 40 | |
|
5 | Sâu đục thân | 0,4 – 0,8 | 1,2 | |
|
IV | Cây Ngô (GĐST: Phun râu - Đóng bắp) | 1,4 |
1 | Bệnh khô vằn | 7,2 – 9,2 | 16,4 | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
2 | Sâu đục thân, bắp | 0 – 3,3 | 6,7 | | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
| | | | | | | | | | |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
I | Cây lúa - Lúa sớm vụ mùa (GĐST: Trỗ bông – phơi màu ) |
1 | Bệnh khô vằn | 88,9 | 44,5 | | | 133.44 | 44,5 | Lam sơn, Hương nộn, |
2 | Rầy các loại | 32,7 | | | | 32,7 | |
|
II | Cây lúa - Lúa Trung vụ mùa (GĐST: Làm đòng – Trỗ bông) |
1 | Bệnh khô vằn | 141,8 | 62,5 | | | 204,3 | 62,5 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 24,9 | | | | 24,9 | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Tam Cường |
III | Cây Ngô (GĐST: Phun râu – đóng bắp) |
1 | Bệnh khô vằn | 14 | | | | 14 | | TT hưng hóa, Vạn xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | |
|
| | | | | | | | | | |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
1 |
| | | | | | |
2 |
| | | | | | |
3 |
| | | | | | |
4 |
| | | | | | |
Tổng | | | | | | |
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại gây hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng ở những ruộng cấy dày và rậm rạp bón nhiều phân. Rầy các loại gậy hại nhẹ ; Ngoài ra: Chuột gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ; bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác;.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB ; bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ . Ngoài ra : sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác
- Trên ngô hè: bệnh khô vằn gây hại nhẹ ,Sâu keo đục thân gây rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại và chuyển lứa, trên những diện tích lúa phòng trừ kém hiệu quả, diện tích phòng trừ xong gặp mưa, phòng trừ tiếp vẫn chưa đảm bảo, cục bộ có thể sẽ gây trắng một phần bộ lá đòng trong thời gian tới.
Bệnh Khô Vằn Trong thời gian tới, thời tiết có nắng mưa xen kẽ, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, phát triển, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Bắc Sơn, Hiền Quan, Quang Húc, Tề Lễ, ...
sâu đục thân 2 chấm sâu non nở và gây bông bạc trên các trà lúa giai đoạn trỗ bông - ngậm sữa. Diện tích dự kiến cần phòng trừ khoảng 40 ha. Các xã cần lưu ý: Dân Quyền, Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, ...
Trên ngô hè: bệnh khô vằn gây hại nhẹ,sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
- Sâu đục thân: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu đục thân đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Prevathon 5 SC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Vitako 1.5GR ...) pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Có thể phun phòng bông bạc trên lúa vào thời điểm trước và sau khi lúa trỗ 5-7 ngày (từ khi nứt ống lam đến khi lúa trỗ thoát hoàn toàn).
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,...
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 20 con/m2 thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Virtako 1.5 GR,...).
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
| Nơi nhận: - Chi Cục Trồng trọt & BVTV Phú Thọ; - Phòng BVTV; - Lưu. | Ngày 25 tháng 08 năm 2020 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng | |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
I | Cây lúa - Lúa mùa sớm |
1 | Bệnh khô vằn | 88,9 | 44,5 | | | 133,4 | -11,9 | +43 | 44,5 | Hưng nộn, Lam sơn |
| Rầy các loại | 32,7 | | | | 32,7 | +32,7 | +32,7 | |
|
II | Cây lúa - Lúa mùa trung |
1 | Bệnh khô vằn | 141,8 | 62,5 | | | 204,3 | +74,4 | 73,5 | 62,5 | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân |
2 | Bệnh đốm sọc VK | 24,9 | | | | 24,9 | | | | Dân quyền, Lam sơn, Hương nộn, Vạn Xuân |
III | Cây Ngô |
1 | Bệnh khô vằn | 14 | | | | 14 | -14 | +14 | | TT. Hưng Hóa, Vạn Xuân |
IV | Cây lâm nghiệp |
1 |
| | | | | | | | |
|