THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 09 đến ngày 11 tháng 09 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 330C; Thấp: 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, có lúc có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: DT: 892.5 ha. GĐST: Trỗ bông - chắc xanh - chín sữa.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh bạc lá |
1.387 |
11.20 |
C1 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
3.187 |
16.20 |
C1 |
Bọ xít dài |
|
|
|
Chuột |
|
|
|
Rầy các loại |
23.467 |
184.00 |
T4, 5 |
Sâu đục thân |
0.48 |
2.60 |
T4, 5 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
53 |
|
34 |
19 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.387 |
11.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
31 |
|
22 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3.187 |
16.20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
35 |
0 |
2 |
8 |
14 |
11 |
|
|
|
23.467 |
184.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
19 |
0 |
0 |
4 |
6 |
9 |
|
|
|
0.48 |
2.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
1.387 |
11.20 |
34.27 |
34.27 |
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc |
2 |
Bệnh khô vằn |
3.187 |
16.20 |
70.029 |
70.029 |
|
|
|
|
Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc |
3 |
Rầy các loại |
23.467 |
184.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Thanh Minh, Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Sâu đục thân |
0.48 |
2.60 |
19.221 |
19.221 |
|
|
|
|
Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung:
Bệnhbạc lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |