Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Phú Thọ - Tháng 8/2016

(Từ ngày 01/08/2016 đến ngày 07/08/2016)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 08 đến ngày 07 tháng 08  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 360C; Thấp: 260C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần đêm không mưa, ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: DT: 892.5 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

8.80

32.00

Bệnh đốm sọc VK

0.333

6.00

Rầy các loại

7.467

48.00

Rầy các loại (trứng)

1.60

16.00

Sâu đục thân

0.327

3.20

Sâu đục thân (bướm)

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

194

2

11

25

67

82

7

8.80

32.00

Bệnh đốm sọc VK

0.333

6.00

Rầy các loại

7.467

48.00

Rầy các loại (trứng)

1.60

16.00

Sâu đục thân

8

0

0

1

2

5

0.327

3.20

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

8.80

32.00

89.25

89.25

Hà Thạch, Văn Lung, Thanh Minh, Hà Lộc

2

Bệnh đốm sọc VK

0.333

6.00

Hà Thạch, Thanh Minh

3

Rầy các loại

7.467

48.00

Hà Thạch, Văn Lung, Thanh Minh, Hà Lộc

4

Rầy các loại (trứng)

1.60

16.00

Hà Thạch, Văn Lung, Thanh Minh, Hà Lộc

5

Sâu đục thân

0.327

3.20

Hà Thạch, Hà Lộc

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn,  sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Dự kiến thời gian tới:        

Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn,  sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

+ Bnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phòng trừ bằng các thuốc trừ đốm sọc vi khuẩn đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như: Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...