TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 36 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 20 tháng 7 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 33C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng nóng, chiều tối đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: 1620/1720 ha KH. Giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, GS9, KD 18…. GĐST: Đẻ nhánh rộ
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.13
|
2
|
Non, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.8
|
24
|
T3,4,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.25
|
1
|
|
Bệnh sinh lý
|
7.1
|
42
|
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
8
|
80
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST:
Đẻ nhánh rộ
|
361
|
32
|
42
|
118
|
92
|
75
|
|
2
|
|
6.8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
139
|
12
|
42
|
35
|
8
|
12
|
|
|
30
|
8
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
42
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
0.5
|
2
|
46.9
|
46.9
|
|
|
+46.9
|
|
hẹp
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-8
|
24
|
|
|
|
|
|
|
rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
7-16
|
42
|
498.8
|
411.4
|
87.4
|
|
+498.8
|
336.8
|
hẹp
|
5
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
16-24
|
80
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
6
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
8
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Ốc bươu vàng: Gây hại nhẹ trên diện tích lúa mới cấy, tập trung ở những chân ruộng sâu trũng.
+ Bệnh sinh lý: Gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng làm đất không kỹ, ruộng dộc chua…
+ Rầy các loại, cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ, gây hại rải rác.
+ Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ, trưởng thành đục thân 2 chấm ra rải rác (ổ trứng sâu đục thân hai chấm rải rác).
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Sử dụng các biện pháp tổng hợp diệt trừ ốc bươu vàng:
+ Biện pháp thủ công: Bắt thủ công hoặc dùng các loại bẫy như lá đu đủ, lá khoai lang, xơ mít.... thu nhặt ốc bươu vàng vào sáng sớm.
+ Biện pháp hoá học: Khi mật độ ốc bươu vàng cao trên 3 con/m2 dùng một trong các loại thuốc: StarPumper 800 WP, Boxer 15GR… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Bón phân thúc đẻ sớm, kết hợp làm cỏ sục bùn, giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: XO sogan siêu ra rễ, XO siêu lân, Antracol 70WP… pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Hại nhẹ.
+ Bệnh sinh lý: Hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
+ Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 15 tháng 7 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|