TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 40 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 8 đến ngày 10 tháng 8 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 30C, Cao: 340C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, chiều tối có mưa rào, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: 1680/1720 ha KH. Giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, GS9, KD 18…. GĐST: Đứng cái - Làm đòng
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây rồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Đứng cái – Làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
14.4
|
40
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.28
|
2
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
30.4
|
120
|
|
Sâu đục thân
|
0.44
|
3.8
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01
|
0.2
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.03
|
0.3
|
|
Rầy các loại
|
19.5
|
120
|
|
Bệnh khô vằn
|
9.4
|
29.4
|
|
Châu chấu
|
2.1
|
25
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST:
Đứng cái - Làm đòng
|
175
|
35
|
56
|
67
|
8
|
7
|
|
2
|
|
14.4
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.4
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
36
|
2
|
15
|
19
|
|
|
|
|
|
0.44
|
3.8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
69
|
42
|
27
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
29.4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Đứng cái - Làm đòng
|
8-24
|
40
|
848.8
|
800.2
|
48.6
|
|
+283.9
|
532.7
|
rộng
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.2-0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
20-40
|
120
|
1138.4
|
782.5
|
355.9
|
|
|
|
rộng
|
4
|
Sâu đục thân
|
1.8-3.8
|
3.8
|
77.4
|
77.4
|
|
|
- 231.2
|
|
rộng
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01-0.02
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
rộng
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.02-0.03
|
0.3
|
126
|
126
|
|
|
|
|
rộng
|
7
|
Rầy các loại
|
40-80
|
120
|
|
|
|
|
- 195.1
|
|
hẹp
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
4.2-13.5
|
29.4
|
714
|
714
|
|
|
+ 457.6
|
426.6
|
hẹp
|
9
|
Châu chấu
|
4-6
|
25
|
97.3
|
97.3
|
|
|
+ 18.8
|
|
hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng. Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục ra và đẻ trứng.
+ Sâu đục thân 2 chấm: Trứng sâu đục thân 2 chấm đang nở, sâu non mới nở gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Tb, tập trung trên những ruộng cấy dày, rậm rạp, ruộng bón thừa phân đạm.
+ Châu chấu: Gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng (Tứ Mỹ).
+ Rầy các loại: Đang ra tăng tích lũy mật độ.
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 20 con/m2 trở lên, sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Tasodant 600 EC, F16 600 EC, ... có thể hỗn hợp với một trong các loại thuốc Neretox 95 WP, Tango 50 SC, Rigell 800 WG… pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có trên 0,3 ổ trứng/m2 hoặc trên 10% dảnh héo sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Tasodant 600 EC, F16 600 EC, ... có thể hỗn hợp với một trong các loại thuốc Neretox 95 WP, Rigell 800 WG… pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc như: Cavil 50 SC, Lervil 5SC, Vida 5WP, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Hại TB. Cục bộ hại nặng trên những diện tích không được phòng trừ hoặc phòng trừ xong gặp mưa không phun lại.
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ - TB.
+ Bệnh khô vằn: Hại nhẹ - TB.
+ Rầy các loại: Gây hại rải rác.
+ Chuột hại cục bộ ở những ruộng ven kênh mương, ven làng, ven đồi, khu vực gần nghĩa trang.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 05 tháng8 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|