Thông báo sâu bệnh kỳ 36
Thanh Thủy - Tháng 9/2022

(Từ ngày 05/09/2022 đến ngày 11/09/2022)

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 52/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 6 tháng  9 năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 5  tháng 8  năm 2022 đến ngày 11  tháng 9 năm 2022

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao 350C; Thấp: 270C.

Trong tuần ngày trời nắng, đêm và tối có sương. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa cấy: ngậm sữa; Diện tích 478 ha.

- Ngô: làm bắp; Diện tích 402 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

Rải rác

Bệnh khô vằn

4.377

17.50

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

65.333

360.00

Sâu đục thân

Rải rác

Ngô

Bệnh khô vằn

1.867

15.00

Sâu đục thân, bắp

0.80

5.00

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

31/8

1/9

2/9

3/9

4/9

5/9

6/9

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

1

1

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

1

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa

Rải rác

Bệnh khô vằn

4.377

17.50

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

65.333

360.00

Sâu đục thân

Rải rác

Bệnh khô vằn

Ngô

1.867

15.00

Sâu đục thân, bắp

0.80

5.00


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa

Rải rác

Các xã, TT

2

Bệnh khô vằn

6.5-11.7

17.50

46,95

46,95

Các xã, TT

3

Chuột

Cục bộ

Các xã, TT

4

Rầy các loại

80-120

360.00

Các xã, TT

5

Sâu đục thân

Rải rác

1

Bệnh khô vằn

Ngô

5-8

15.00

37.82

37.82

Các xã, TT

2

Sâu đục thân, bắp

2-3

5.00

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa: 

- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ - trung bình trên tất cả các xã;

-  Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.

                             - Chuột hại cục bộ.

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Tích cức diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình.

- Rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 (đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...