Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,45 |
11,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,96 |
64,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,23 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
5,00 |
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa |
32,8-3,3 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung |
2 |
Bệnh khô vằn |
5-8,3 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
3,2-6,5 |
11,50 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Xuân Lộc |
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
8-32 |
64,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
5 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
5-8 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
8 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
1-2 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ trên tất cả các xã;
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ tại xã Đồng Trung.
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Các diện tích tới ngưỡng đã được phun phòng trừ.
Ngoài ra: Rầy các loại, Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ - trung bình.
- Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |