Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68,80 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,40 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,83 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa |
1,6-2.8 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung |
2 |
Bệnh khô vằn |
3,3-6,7 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Xuân Lộc |
4 |
Rầy các loại |
64-120 |
240,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
2-3 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
8-12 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT |
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
3-5 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sâu đục thân, bắp |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: - Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại nhẹ trên tất cả các xã; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ tại xã Đồng Trung.
- Bướm sâu cuốn lá nhỏ ra rộ, mật độ trung bình 2-3 con/m2 , cao 6 con/m2 , cục bộ 8-10 con/m2. Bướm đã đẻ trứng, mật độ trung bình 8-12 quả/ m2, cao 40-80 quả/ m2.
Ngoài ra: Rầy các loại, Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa: bướm sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục đẻ trứng, trứng nở và sâu non bắt đầu gây hại.
- Rầy các loại gây hại nhẹ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; Sâu đục thân, gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |