TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 35/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa giông ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển Cây trồng .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Làm đòng – trỗ
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 2.453 | 21.10 | C3,5 |
Bệnh sinh lý | 0.30 | 10.00 | |
Chuột | 0.13 | 3.90 | |
Rầy các loại | 81.375 | 875.00 | TT, T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.053 | 0.80 | |
Chè KD | Bọ xít muỗi | 0.933 | 4.00 | C1 |
Rầy xanh | 2.933 | 12.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | | | | x | | x | | | | 2.453 | 21.10 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 0.30 | 10.00 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.13 | 3.90 | | | | | | |
Rầy các loại | | xx | xx | | | x | | | x | 81.375 | 875.00 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0.053 | 0.80 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 11 | 11 | | | | | | | | 0.933 | 4.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 28 | 28 | | | | | | | | 2.933 | 12.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 2.453 | 21.10 | 484.764 | 484.764 | | | | 161.934 | R |
2 | Bệnh sinh lý | 0.30 | 10.00 | 65.742 | 65.742 | | | | | H |
3 | Chuột | 0.13 | 3.90 | 62.282 | 62.282 | | | | | H |
4 | Rầy các loại | 81.375 | 875.00 | 32.871 | 32.871 | | | | | R |
| Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.053 | 0.80 | | | | | | | R |
6 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 0.933 | 4.00 | | | | | | | H |
7 | Rầy xanh | 2.933 | 12.00 | 515.848 | 515.848 | | | | 164.025 | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB. Rầy các loại, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ. Vết bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá xuất hiện rải rác. sâu đục thân đẻ trứng rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa trung: bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Bọ xít dài, Rầy các loại, chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình,
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC, ... .
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 28 tháng 8 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |