Thông báo sâu bệnh kỳ 27
Thanh Sơn - Tháng 7/2018

(Từ ngày 02/07/2018 đến ngày 08/07/2018)

  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 27/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2  tháng 7  đến ngày 8 tháng 7 năm 2018)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng ảnh hưởng tới  sinh trưởng, phát triển Cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ mùa: Diện tích: 41,3 ha; GĐST: 2- 3 lá

+ Lúa mùa: Diện tích: 146 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Mới cấy – bén rễ - hồi xanh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…













III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.088

2.00

Non+TT

Chè KD

Bọ cánh tơ

2.667

12.00

C1,3

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

C1

Nhện đỏ

1.667

12.00

Rầy xanh

0.40

4.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0

0.088

2.00

Bọ cánh tơ

Chè KD

42

132


10



2.667

12.00

Bọ xít muỗi

4

44





0.133

2.00

Nhện đỏ

0

10





1.667

12.00

Rầy xanh

9

19





0.40

4.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 2 tháng 7 đến ngày 18 tháng 7 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.088

2.00

5.828

5.828

H

2

Bọ cánh tơ

Chè KD

2.667

12.00

460.38

460.38



148.177

R

3

Bọ xít muỗi

0.133

2.00



H

4

Nhện đỏ

1.667

12.00

148.177

148.177



R

5

Rầy xanh

0.40

4.00



H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên mạ: Rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.

+Trên lúa muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ

+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình;  Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa muộn:  Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên cây chè:

- Bọ cánh tơ: : Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...


NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 3 tháng 7 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

 

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...