Thông báo sâu bệnh kỳ 32
Thanh Sơn - Tháng 8/2018

(Từ ngày 06/08/2018 đến ngày 12/08/2018)

       TRẠM TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
            HUYỆN THANH SƠN

Số: 32/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa giông ảnh hưởng tới  sinh trưởng, phát triển Cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Cuối đẻ

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…








III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.68

12.50

C1,3

Bệnh sinh lý

0.575

10.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.70

14.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.155

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.21

46.70

Chè KD

Bệnh thối búp

0.80

8.00

C1

Bọ xít muỗi

1.333

10.00

C1

Rầy xanh

2.267

10.00

C1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

28

16

12

0.68

12.50

Bệnh sinh lý

0

0.575

10.00

Sâu cuốn lá nhỏ

14

111

22

11

0.70

14.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

0.155

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

3.21

46.70

Bệnh thối búp

Chè KD

0

0

0.80

8.00

Bọ xít muỗi

19

19

1.333

10.00

Rầy xanh

24

24

2.267

10.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 6 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0.68

12.50

161.934

161.934

R

2

Bệnh sinh lý

0.575

10.00

95.154

95.154

H

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0.70

14.00

R

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.155

2.00

R

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.21

46.70

R

6

Bệnh thối búp

Chè KD

0.80

8.00

148.177

148.177

H

7

Bọ xít muỗi

1.333

10.00

187.797

187.797

H

8

Rầy xanh

2.267

10.00

335.975

335.975

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+Trên lúa mùa trung:

-         Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non bắt đầu nở gây hại nhẹ.

-         Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ. Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa trung:  Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. bệnh khô vằn hại nhe – trung bình. Bệnh sinh lý hại cục bộ. Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bệnh thối búp hại nhẹ cục bộ trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa mùa:

Sâu cuốn lá nhỏ: kết hợp biện pháp thủ công để bắt, diệt trưởng thành, nhộng, sân non. Khi ruộng lúa có mật độ sâu non cao trên 50 con/m2 giai đoạn lúa cuối đẻ, trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái thì cần phun trừ bằng các loại thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, (Ví dụ như: Clever 300 WG, Hd-Fortuner 150 EC, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR, Bemab 52 WG...

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 7 tháng 8 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...