Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Thanh Ba - Tháng 8/2016

(Từ ngày 22/08/2016 đến ngày 28/08/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

Số: 35/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Thanh Ba, ngày 23  tháng 8 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22  tháng 8  đến ngày 28  tháng 8  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Trỗ bông

- Lúa trung: 1400 ha, GĐST: Làm đòng


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu đục thân

0.167

1.00

Bệnh bạc lá

1.543

14

Bệnh khô vằn

5.133

32.00

Chuột

0.267

4.00

Rầy các loại

13.333

160.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

16.00

Lúa trung

Sâu đục thân

0.15

1.00

Bệnh bạc lá

1.00

8.00

Bệnh khô vằn

4.60

28.00

Chuột

0.30

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ

25.80

160.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.80

6.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

22.80

160.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

Bọ xít muỗi

0.533

6.00

Rầy xanh

0.467

4.00

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

Chuột

Rầy các loại

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu đục thân

Lúa trung

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

Chuột

Sâu cuốn lá nhỏ

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Bọ cánh tơ

Chè

Bọ xít muỗi

Rầy xanh

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Lúa sớm

0.167

1.00

2

Bệnh bạc lá

1.543

14

12

12

 12

3

Bệnh khô vằn

5.133

32.00

204.00

204

24.00

4

Chuột

0.267

4.00

12.00

12

5

Rầy các loại

13.333

160.00

6

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

16.00

180.00

180

9

Sâu đục thân

Lúa trung

0.15

1.00

10

Bệnh bạc lá

1.00

8.00

11

Bệnh khô vằn

4.60

28.00

220.255

220.225

140.00

12

Chuột

0.30

3.00

59.745

59.745

13

Sâu cuốn lá nhỏ

25.80

160.00

840.00

700

140

500.255

14

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.80

6.00

15

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

22.80

160.00

16

Bọ cánh tơ

Chè

0.40

4.00

17

Bọ xít muỗi

0.533

6.00

63.039

63.039

18

Rầy xanh

0.467

4.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa:  

+ Trà lúa mùa sớm: Mật độ sâu non trung bình 8 - 16 con/m2, cao 24 - 32 con/m2,  trên những ruộng phun song gặp mưa ( Lúa sớm đang trỗ và một số diện tích đã trỗ xong) phát dục chủ yếu tuổi 2,3; Trên trà lúa mùa trung bướm cuốn lá mật độ trung bình 1 - 2 con/m2, cao 4 - 6 con/m2( Mạn Lạn, Thanh Vân. Mật độ trứng cuốn lá trung bình 24 - 32quả/m2, cao  80 - 120 quả/m2, cục bộ  240quả/m2 ( Đông Thành, Mạn Lạn).

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà, tỷ lệ hại trung bình 8 - 16%, cao 22 - 24%. cục bộ 42%.

+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa tỷ lệ hại trung bình 2 - 4%, cao 6%.

+ Bệnh bạc lá hại rải rác ở một số xa như Mạn Lạn, Thanh Vân, Đồng Xuân…

+ Ngoài ra:  Rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác;

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại  nhẹ; rầy xanh gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:           

- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt; bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                                   Thanh Ba, ngày 23  thang 8  năm 2016

Người tập hợp

Vũ Thị Hạnh

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Loading...