Báo cáo sâu bệnh kì 33
Thanh Ba - Tháng 8/2016

(Từ ngày 08/08/2016 đến ngày 14/08/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Thanh Ba, ngày 9 tháng 8 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9  tháng 8  đến ngày 14  tháng 8  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 280C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Làm đòng

- Lúa trung: 1400 ha, GĐST: Cuối đẻ - đứng cái

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.50

5.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

56.00

Bệnh bạc lá

0.867

8.00

Bệnh khô vằn

2.267

22.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.667

12.00

Chuột

0.433

6.00

Rầy các loại

3.20

64.00

Sâu đục thân (bướm)

0.017

0.30

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.20

2.00

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

Chuột

0.75

6.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.20

4.00

Bọ xít muỗi

0.333

6.00

Rầy xanh

0.60

6.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa sớm

0.50

5.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

56.00

Bệnh bạc lá

0.867

8.00

Bệnh khô vằn

2.267

22.00

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.667

12.00

Chuột

0.433

6.00

Rầy các loại

3.20

64.00

Sâu đục thân (bướm)

0.017

0.30

Sâu đục thân (trứng)

Lúa trung

0.003

0.10

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.20

2.00

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

Chuột

Chè

0.75

6.00

Bọ cánh tơ

0.20

4.00

Bọ xít muỗi

0.333

6.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa sớm

0.50

5.00

2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

56.00

3

Bệnh bạc lá

0.867

8.00

4

Bệnh khô vằn

2.267

22.00

276.00

276.00

5

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.667

12.00

12.00

12.00

6

Chuột

0.433

6.00

48.00

48.00

12

7

Rầy các loại

3.20

64.00

8

Sâu đục thân (bướm)

0.017

0.30

9

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

10

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Lúa trung

0.20

2.00

11

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

59.745

59.745

12

Chuột

0.75

6.00

59.745

59.745

13

Bọ cánh tơ

Chè

0.20

4.00

14

Bọ xít muỗi

0.333

6.00

63.039

63.039

15

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.60

6.00

53.373

53.373


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa:  

+ Trà lúa mùa sớm bướm cuốn lá lứa 6 ra với mật độ trung bình 2 - 3 con/m2, cao 5 con/m2, cục bộ 8 con/m2. Trứng cuốn lá trung bình 8 - 16 quả/m2, cao 56quả/m2, cục bộ 80 -120 quả/m2, cá biệt 320 quả/m2 (Xã Lương Lỗ); Trên trà lúa mùa trung bướm cuốn lá ra rải rác.

+ Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại gây hại rải rác; Bướm và trứng sâu đục thân rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại  nhẹ; Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:           

- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                                   Thanh Ba, ngày 09  thang 8  năm 2016

Người tập hợp

Vũ Thị Hạnh

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Thanh Ba
Loading...