`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:28/7/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 15 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9đến ngày 15tháng 7năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 37oC, Thấp: 25oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm ; Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.
+ Trà Chính vụ; Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: cấy - hồi xanh
+ Trà:Muộn Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: .........................
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ch è
|
Rầy Xanh
|
198
|
110
|
60
|
28
|
|
|
50
|
50
|
|
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ xít muỗi
|
189
|
105
|
59
|
25
|
|
|
50
|
50
|
|
|
11
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ cánh tơ
|
100
|
65
|
35
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
9
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa (mạ)
MS
|
Ốc
|
32
|
20
|
10
|
2
|
|
|
10
|
10
|
|
|
0
|
5
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
Sinh lý
|
54
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa : Ốc, cào cào và sinh lý gây hại nhẹ.
- Ngô........................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng
Biện pháp xử lý :
Chuẩn bị đất gieo cấy, Phòng trừ ốc biêu vàng ở nhưng ruộng sâu.
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa Ốc Bươu vàng, Bệnh sinh lý và cào cào phát sinh gây hại nhẹ.
Ngô.........................................................................................................................
Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày15 tháng7 năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|