`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:27/7/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 8 tháng 6 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2đến ngày 81tháng 7năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 37oC, Thấp: 25oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng hanh khô làm ảnh hưởng tới cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm ; Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: cấy - hồi xanh.
+ Trà Chính vụ; Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: gieo – 3l á
+ Trà:Muộn Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: .........................
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ch è
|
Rầy Xanh
|
208
|
125
|
52
|
31
|
|
|
70
|
70
|
|
|
11
|
23
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
115
|
68
|
42
|
5
|
|
|
50
|
50
|
|
|
9
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ xít muỗi
|
175
|
92
|
56
|
27
|
|
|
70
|
70
|
|
|
11
|
22
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
bọ cánh tơ
|
76
|
58
|
18
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
9
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa (mạ)
MS
|
Ốc
|
25
|
20
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
0
|
5
|
7
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
|
4
|
9
|
16
|
22
|
|
|
Rải rác
|
Sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa : Ốc, cào cào và sinh lý gây hại nhẹ.
- Ngô........................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng
Biện pháp xử lý :
Chuẩn bị đất gieo cấy, Phòng trừ ốc biêu vàng ở nhưng ruộng sâu.
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa Ốc Bươu vàng, Bệnh sinh lý và cào cào phát sinh gây hại nhẹ.
Ngô.........................................................................................................................
Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày8 tháng7 năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|