thông báo sâu bệnh kỳ 29
Đoan Hùng - Tháng 7/2009

(Từ ngày 16/07/2009 đến ngày 22/07/2009)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ TRẠM BVTV Đoan Hùng   Số:29/7/09 /TB-BVTV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc                                                  Đoan  Hùng  Ngày 22 tháng 6 năm 2009   THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 16đến ngày 22tháng 7năm 2009    ) Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ   I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG : 1.Thời tiết : - Nhiệt độ trung bình: 30 oC, Cao: 37oC, Thấp: 25oC - Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%.......... - Lượng mưa: - Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển. 2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác: -         Lúa: Mùa: + Trà. Sớm ;   Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD......... Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: đẻ nhánh đẻ nhánh rộ.  + Trà Chính vụ;   Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD......... Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh + Trà:Muộn  Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......:  Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………; - Ngô: Diện tích.............; Giống:..................; GĐST: ......................... - Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST: - Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU Cây trồng, trà, giống, GĐST Đối tượng SVH DT nhiễm SVH (ha) DT nhiễm cùng kỳ năm trư­ớc (ha) DT đã phòng trừ (ha) DT cần phòng trừ tiếp (ha) Mật độ, tỷ lệ Tuổi sâu, cấp bệnh Phân bố T.số Nhẹ TB Nặng MT Tổng số Lần 1 Lần 2 Nhẹ TB Nặng Cục bộ T.số 1 2 3 4 5 N(TT) Chủ yếu 0 1 3 5 7 9 Ch è Rầy Xanh 199 115 62 22     65 65     9 20                         Nhện đỏ 66 54 12               5 12                         bọ xít muỗi 201 110 61 30     65 65     10 21                         bọ cánh tơ 114 72 42       50 50     7 18                       Lúa (mạ) MS ĐT                                             Rải rác SCL                     0 10   20 63 33 17 7   2 4   Rải rác Sinh lý 65 65                 0 5 10                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                   II/ NHẬN XÉT : - Tình hình sinh vật gây hại -  Lúa : Ốc, cào cào và sinh lý gây hại nhẹ. - Ngô........................................................................................................................ - Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng Biện pháp xử lý : Chuẩn bị đất gieo cấy, Phòng trừ ốc biêu vàng ở nhưng ruộng sâu. Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng. Dự kiến thời gian tới : Lúa Ốc Bươu vàng, Bệnh sinh lý và cào cào phát sinh gây hại nhẹ. Ngô......................................................................................................................... Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb Người tập hợp:            Nguyễn Thành Chung Ngày22 tháng7 năm 2009 P.     TR ÁCH TRẠM       Hà Hải Long  
Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...