CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 34 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 3 tháng 9 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 8 đến ngày 3 tháng 9 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 360C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng, chiều tối trời mát có mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:
+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Chắc xanh - Đỏ đuôi.
Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.
+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Phơi màu - ngậm sữa.
Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.
- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Chín sáp.
- Rau: Vụ: Hè thu; Diện tích: 131,7 ha. Giống: Muống, mồng tơi, đậu đỗ, bí, cải ăn lá...; GĐST: PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
.
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1878
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.20
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
62.333
|
230.00
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
14
|
58
|
45
|
41
|
16
|
0
|
2,3,4
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
32.367
|
125.00
|
187.80
|
187.80
|
|
|
|
|
|
716
|
276
|
327
|
113
|
0
|
0
|
0
|
1,3,5
|
Lúa trung
|
325
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.20
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
52.00
|
170.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
11.833
|
103.00
|
17.105
|
17.105
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa sớm: Rầy nâu, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ. Bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá xuất hiện hại nhẹ cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột, bọ xít dài hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy nâu, bọ xít dài hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa trung: Rầy nâu, châu chấu, chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
* Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại cao trên 20%, dùng các loại thuốc Lervil 50 SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3 SC, Anvil 5SC, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
* Rầy các loại: Ruộng có mật độ rầy cám (tuổi 1, 2) trên 1.500 con/m2 (30 con/khóm), sử dụng các loại thuốc Actara 25WG, Sectox 10WP, Midan 10WP, Superista 25EC, Penalty 40WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao thuốc; hoặc dùng thuốc Bassa 50EC, Trebon 10EC,... rẽ băng rộng 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
* Bọ xít dài: Trên ruộng có mật độ bọ xít từ 6 con/m2 trở lên, dùng thuốc Fastac 5 EC, Địch Bách Trùng 90 SP, Bestox 5 EC, ... phun phòng trừ vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
* Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Phun phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các thuốc đặc hiệu như Sa sa 25 WP, Xanthomix 20 WP, Starner 20 WP,… theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phụ trách trạm
Cao Văn Tài
|