Thông báo sâu bệnh kỳ 30
Hạ Hòa - Tháng 7/2016

(Từ ngày 18/07/2016 đến ngày 24/07/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số:  30/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  19  tháng  7  năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 18 tháng 7 đến ngày  24  tháng 7 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 340C; Cao 370C; thấp 30 0C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng, có mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Trên lúa mùa sớm: Diện tích 1515ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Trên lúa mùa trung: Diện tích 2090ha. GĐST:  đẻ nhánh- ĐNR

- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô: DT: 175 ha. GĐST: 6-7 lá.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

5

23

Nhện đỏ

4,86

26

Bọ xít muỗi

1,73

4

Lúa mùa trung (ĐN-ĐNR)

Rầy các loại

11,3

160

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

15,7

48

T3,4

Sâu đục thân

0,06

1,2

Lúa mùa sớm (ĐNR)

Chuột

0,22

3,1

Rầy các loại

8,9

80

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

12,05

42

Trứng, T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,52

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

45,2

200

Sâu đục thân

0,07

1,4

Ngô (6-7 lá)

Sâu cắn lá

0,8

4

Sâu đục thân, bắp

0,3

2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

5

23

Nhện đỏ

4,86

26

Bọ xít muỗi

1,73

4

Rầy các loại

Lúa mùa trung (ĐN-ĐNR)

11,3

160

Sâu cuốn lá nhỏ

43

2

7

25

8

1

15,7

48

Sâu đục thân

0,06

1,2

Chuột

Lúa mùa sớm (ĐNR)

0,22

3,1

Rầy các loại

8,9

80

Sâu cuốn lá nhỏ

16

15

1

12,05

42

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,52

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

45,2

200

Sâu đục thân

0,07

1,4

Sâu cắn lá

Ngô (6-7 lá)

0,8

4

Sâu đục thân, bắp

0,3

2


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

5

23

192

144

24

24

48

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Nhện đỏ

4,86

26

108

84

24


24

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

1,73

4



Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy các loại

Lúa mùa trung (ĐN-ĐNR)

11,3

160



Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ

15,7

48

209

209

Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu đục thân

0,06

1,2



Mai Tùng, Ấm Hạ

Chuột

Lúa mùa sớm (ĐNR)

0,22

3,1



Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy các loại

8,9

80



Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ

12,05

42

102,2

102,2

Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,52

12

Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

45,2

200

Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu đục thân

0,07

1,4

Văn Lang,Ấm Hạ

Sâu cắn lá

Ngô (6-7 lá)

0,8

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

0,3

2


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên trà trung tại xã Mai Tùng mật độ 64 con/m2, diện tích nhiễm 10ha. Rầy các loại gây hại nhẹ; chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý, bệnh thối thân, … hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Nhện đỏ gây hại nhẹ - TB. Ngoài ra, rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

-  Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu,…. hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.


                                                                     Ngày  19  tháng  7  năm 2016

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHỤ TRÁCH TRẠM

Cù Thị Liên







Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...