I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28-360C. Trong tuần thời tiết nắng
nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 2258,6 ha - GĐST: Trỗ bông- ném ngang
-
Lúa mùa trung: Diện tích 600 ha - GĐST: Làm đòng- trỗ bông
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn
lá nhỏ
|
3.20
|
8.00
|
T5,N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
4.067
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
19.02
|
144.00
|
|
Bệnh đốm
sọc VK
|
1.197
|
15.00
|
C1,3
|
Bệnh
khô vằn
|
3.283
|
21.00
|
C1,3
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn
lá nhỏ
|
3.50
|
14.00
|
T5,N
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.90
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
10.90
|
35.00
|
|
Bệnh đốm
sọc VK
|
0.44
|
3.50
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
1.645
|
11.90
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 17 đến
23 tháng 08 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
Trỗ bông
|
1.197
|
15
|
24.1
|
24.1
|
|
|
|
24.1
|
Cao xá, Tứ Xã, Sơn vy,
Xuân lũng...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.28
|
21
|
225.8
|
148.6
TB: 77.1
|
|
|
|
225.8
|
Cao xá, Tứ Xã, Sơn
Vy, Hợp Hải,....
|
3
|
Bệnh
khô vằn
|
Làm Đòng
|
1.64
|
11.9
|
60
|
60
|
|
|
|
52.6
|
Sơn Vy, Xuân Huy, Xuân
Lũng,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Trưởng thành sâu đục thân bắt đầu ra rải
rác.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại trên cả 2 trà
lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại
nhẹ, tỷ lệ lá hại từ 2,2 – 3.5 % cục bộ 15 – 19,1% lá hại.
2.
Dự kiến thời gian tới:
-Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ
trứng, sâu non nở gây bông bạc tỷ lệ hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại, mức độ hại
nhẹ đến trung bình.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan và
gây hại nhẹ mức độ hại nhẹ -TB, cục bộ co ổ hại nặng.
- Chuột tiếp tục hại nhẹ đến trung bình, chủ
yếu trên trà sớm.
3. Biện pháp xử lý:
- Đối với những diện tích bị bệnh khô vằn gây
hại với tỷ lệ dảnh hại >20%, phòng trừ
bệnh khô vằn . Sử dụng 01 trong các thuốc trừ bệnh: Cavil 50WP, Lervil 50SC,
Valivithaco 5SL,....
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn khi bệnh chớm xuất hiện
cần phun thuốc các loại thuốc đặc hiệu.
- Tiếp tục đánh chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 18 tháng 08 năm 2015
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|