I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28-350C.
Trong
tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 2323,2ha : GĐST: Đẻ nhánh rộ.
-
Lúa mùa trung: Diện tích 310:GĐST: Đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
17
|
56
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
2
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,08
|
2,5
|
C1
|
Lúa mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11,2
|
40
|
T3,4,5
|
Sâu đục thân
|
0,16
|
1,7
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
1. Sâu cuốn lá
|
Trà sớm – Đẻ rộ
|
209
|
|
4
|
39
|
69
|
85
|
|
12
|
|
17
|
56
|
|
|
|
|
|
|
2. Sâu cuốn lá
|
Trà
trung- Đẻ nhánh
|
78
|
|
5
|
22
|
35
|
16
|
|
|
|
11,2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 13 đến
19 tháng 07 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
SCLN
|
Trà Sớm (đẻ nhánh rộ)
|
17
|
56
|
206,2
|
206,2
|
|
|
+ 206,2
|
26,4
|
Tứ xã, Bản nguyên, Kinh
kệ, Vĩnh lại, cao xá....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SCLN
|
Trà trung (đẻ nhánh)
|
11,2
|
40
|
21,8
|
21,8
|
|
|
+ 21,8
|
|
TT hùng sơn, Thạch sơn,
Sơn vy
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 4 gây hại trên diện rộng
ở cả 2 trà lúa, mức độ gây hại nhẹ trung bình 8-24 con/m2, cao 32-40
con/m2, cục bộ hại trung bình mật độ 50-56 con/m2 trên một
số diện tích lúa cấy cực sớm, phát dục chủ yếu sâu tuổi 3,4,5.
- Sâu đục thân gây hại ở diện hẹp trên cả 2
trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, tỷ lệ dảnh hại trung bình 1,2-1,4%, cao 1,7-2% dảnh
hại.
- Bệnh khô vằn gây bắt đầu xuất hiện và gây hại
nhẹ trên một số ruộng cấy sớm xanh tốt, bón nhiều phân đạm.
Ngoài ra: sâu cuốn lá lớn, châu chấu gây hại
rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn
lá nhỏ tiếp tục gây hại , mức độ hại nhẹ- TB.
- Sâu đục
thân hai chấm tiếp tục gây gây dảnh héo
mức độ hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý: Tiếp
tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại trên
lúa.
- Trên một
số ruộng có mật độ sâu cuốn lá nhỏ >50 con/m2, sử dụng một trong
các loại thuốc Clever300WG, Dylan 10WG; Rigell 800 WG,... phun phòng trừ.
Người tập
hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 14 tháng 07 năm 2015
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|