Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 26 tháng 8 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 270C; Cao: 350C; Thấp: 230C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời mưa nhiều, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012.GĐST: Đang trỗ.
+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Đòng già.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 145ha; Giống: Lai VN 99, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Trỗ-chín.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 160 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (đòng già)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.1
|
3.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.0
|
7.0
|
Nhộng,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5.0
|
30
|
|
Sâu đục thân
|
0.003
|
0.03
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.3
|
35.0
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
6.5
|
50.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.0
|
8.0
|
|
Bệnh thối thân
|
0.5
|
4.0
|
|
Châu chấu
|
0.5
|
5.0
|
|
Chuột
|
0.35
|
2.0
|
|
Lúa trung (làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.90
|
12.0
|
T5, nhộng
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.13
|
2.0
|
|
Sâu đục thân
|
0.002
|
0.02
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.06
|
43.0
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
9.2
|
80.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.67
|
10.0
|
|
Bệnh thối thân
|
0.46
|
3.0
|
|
Châu chấu
|
0.53
|
4.0
|
|
Chuột
|
0.36
|
2.0
|
|
Chè ( PT búp)
|
Bệnh đốm nâu
|
0.9
|
5.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.06
|
7.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.5
|
3.0
|
|
Sâu tơ
|
0.5
|
3.0
|
|
Ngô (Xoáy nõn- trỗ)
|
Bệnh khô vằn
|
1.4
|
7.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.5
|
9.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm (Trỗ)
|
10
|
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
3
|
|
1.1
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.0
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
55
|
20
|
|
20
|
|
15
|
|
|
|
5.3
|
35.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
50.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung (đòng già)
|
33
|
|
5
|
7
|
6
|
15
|
|
|
|
1.90
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.002
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
70
|
30
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6.06
|
43.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
80.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.67
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô (Trỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(ngày 21 tháng 8 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
5-7
|
35
|
200
|
160
|
40
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 156.3 ha
|
100
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng.....
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
1-3
|
12
|
44.8
|
44.8
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 583.7ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng...
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
5-8
|
43
|
457.8
|
413
|
44.8
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 353.1 ha
|
306.6
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng...
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
1-2
|
7.0
|
72.8
|
72.8
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 58.2ha
|
|
Mai Tùng,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:,
+ Trên lúa mùa: bệnh khô vằn hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ trên diện rộng. Bệnh sinh lý, chuột, bệnh thối thân hại nhẹ rải rác (sinh lý 20ha, chuột 8 ha…). Tại các vùng ổ rầy đang gia tăng mật độ; Cào cào, châu chấu, sâu đục thân ….hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng mức hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ trên diện rộng. Bệnh thối thân, rầy, cào cào, châu chấu, sâu đục thân, ….hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh thối thân, chuột....phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 21 tháng 8 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|