Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao: 360C; Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3600 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012.GĐST: Đẻ nhánh.
+ Trà trung: Diện tích: 2600ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 85ha; Giống: Lai VN 9, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Gieo- 5lá.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 80 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.20
|
1.0
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.85
|
5
|
|
Châu chấu
|
0.65
|
4
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.45
|
8.0
|
T1,T2
|
Sâu đục thân
|
0.05
|
1.0
|
|
Lúa trung (hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.433
|
3.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.567
|
5.0
|
|
Châu chấu
|
0.567
|
8.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.067
|
9.0
|
T1,T2
|
Sâu đục thân
|
0.033
|
1.0
|
|
Chè ( PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.467
|
7.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.4
|
6.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.267
|
3.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.2
|
2.0
|
|
Rệp
|
0.267
|
2.0
|
|
Ngô (Gieo- 5 lá)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.1
|
2.0
|
|
Sâu cắn lá
|
0.4
|
4.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
45
|
50
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2.45
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung (hồi xanh-đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
40
|
55
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2.067
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
6.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô (Gieo-5 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 09 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung (Hồi xanh đẻ nhánh)
|
0-1
|
3.0
|
18
|
18
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 12ha
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang
|
2
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
0-1
|
7.0
|
20.1
|
20.1
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 20.1ha
|
|
Văn Lang, Mai Tùng
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0-1
|
6.0
|
26.3
|
26.3
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 193.7 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ diện tích nhiễm nhẹ 2 ha. Cào cào châu chấu, sâu đục thân….hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ gây trắng lá. Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý…. hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Cào cào, châu chấu, sâu đục thân….hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu cuốn lá nhỏ, phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
+ OBV: Thu gom ổ trứng, bắt ốc tiêu diệt, sử dụng thuốc Clodansuper 700 WP pha gói 10g thuốc/1bình 10 - 12 lít nước phun cho 1 sào.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 10 tháng 7 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|