Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 340C; Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời mưa nhiều, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3618 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012.GĐST: Đòng già.
+ Trà trung: Diện tích: 2618ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Làm đòng.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 145ha; Giống: Lai VN 99, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Xoáy nõn – Trỗ.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 155 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (đòng già)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.5
|
25.0
|
T4
|
Sâu đục thân
|
0.016
|
0.20
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.95
|
23.0
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
7.80
|
60.0
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.75
|
10.0
|
|
Bệnh thối thân
|
0.35
|
4.0
|
|
Châu chấu
|
0.75
|
5.0
|
|
Chuột
|
0.35
|
2.0
|
|
Lúa trung (làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.76
|
25.0
|
T3,4
|
Sâu đục thân
|
0.1
|
2.0
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.03
|
22.0
|
C1,3,5
|
Rầy các loại
|
8.2
|
60.0
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.03
|
9.0
|
|
Bệnh thối thân
|
0.40
|
4.0
|
|
Châu chấu
|
0.73
|
5.0
|
|
Chuột
|
0.24
|
2.0
|
|
Chè ( PT búp)
|
Bệnh đốm nâu
|
0.93
|
5.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.7
|
5.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.46
|
4.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Sâu khoang
|
0.33
|
3.0
|
|
Sâu tơ
|
0.30
|
3.0
|
|
Ngô (Xoáy nõn- trỗ)
|
Bệnh khô vằn
|
0.83
|
7.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.40
|
5.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm (đòng già)
|
48
|
3
|
5
|
7
|
25
|
8
|
|
|
|
7.50
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.016
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
70
|
|
25
|
30
|
15
|
|
|
|
|
4.95
|
23.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.80
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.75
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.35
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung (làm đòng)
|
97
|
5
|
12
|
36
|
33
|
11
|
|
|
|
7.76
|
25.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
65
|
|
30
|
20
|
15
|
|
|
|
|
0.1
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.03
|
22.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
60.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.03
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô (Xoáy nõn- trỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(ngày 14 tháng 8 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm
|
2-5
|
25
|
300
|
300
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 280 ha
|
260
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
4-6
|
23
|
180
|
180
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 180 ha
|
120
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng...
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
3-5
|
25
|
834.5
|
834.5
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 738.5 ha
|
620
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng...
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
3-5
|
22
|
368.2
|
368.2
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 368 ha
|
200
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng
|
5
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
0-2
|
5.0
|
46.4
|
46.4
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 46.4 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
0-1
|
5.0
|
20.2
|
20.0
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 15ha
|
|
Ấm Hạ,…
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh thối thân hại cục bộ (mức hại nhẹ). Bệnh sinh lý hại nhẹ diện tích nhiễm nhẹ 3 ha. Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình diện tích nhiễm nhẹ 5 ha. Cào cào, châu chấu, sâu đục thân, rầy….hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn hại trên diện rộng, bệnh thối thân hại nhẹ. Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Cào cào, châu chấu, sâu đục thân, rầy các loại….hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, bệnh thối thân, chuột....phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 14 tháng 8 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|