CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 32/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 4 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 08 đến ngày 9 tháng 08 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24- 26 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 22 0C.
- Độ ẩm trung bình:
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, do ảnh hưởng của bão trời có mưa liên tục, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích 1450 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, KDĐB, HT1, Thiên ưu 8,....; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm
(cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng) |
Sâu cuốn lá nhỏ |
50,2 |
360 |
T3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,1 |
2 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
1,7 |
20 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
RR |
|
|
Bệnh khô vằn |
2,2 |
12 |
C1,3 |
Chuột |
0,4 |
3 |
|
Rầy các loại |
28,4 |
160 |
|
Sâu đục thân |
0,6 |
5,7 |
T2 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng) |
530 |
18 |
150 |
231 |
110 |
21 |
|
|
|
50,2 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,4 |
160 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
17 |
5 |
9 |
2 |
1 |
0 |
0 |
|
|
0,6 |
5,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(cuối đẻ nhánh- đứng cái- làm đòng) |
40- 120 |
360 |
812,1 |
503,1 |
309 |
|
+171,6 |
223,1 |
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0 |
20 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
4 |
Bệnh khô vằn |
2- 6 |
12 |
61,1 |
61,1 |
|
|
+11,8 |
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
5 |
Chuột |
1- 2,4 |
3 |
28,9 |
28,9 |
|
|
+ 3,5 |
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
6 |
Rầy các loại |
40- 80 |
160 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
7 |
Sâu đục thân |
0,5- 2,4 |
5,7 |
133,02 |
133,02 |
|
|
+ 133,02 |
42,9 |
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu non cuốn lá nhỏ lứa 5 đang gây hại mạnh, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng; Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít đen, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Do điều kiện thời tiết có mưa liên tục và kéo dài trong thời gian phòng trừ nên tiến độ phòng trừ rất chậm. Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại mạnh, mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ hại rất nặng gây trắng lá hoàn toàn, ảnh hưởng nghiêm trọng đến năng suất lúa nếu không được phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hai chấm, bệnh đốm sọc VK,....
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu > 20 con/m2 (giai đoạn đứng cái- làm đòng), >50 con/m2 (giai đoạn đẻ nhánh) sử dụng 01 trong các loại thuốc: Clever 300 WG, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC,... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
+ Sâu đục thân: Khi ruộng có mật độ ổ trứng từ 0,3 ổ/m2 trở lên; sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585EC, Nicata 95SP, Rigell 800 WG, Wavotox 585 EC, Regrant 800 WG,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, Xanthomix 20WP, Kamsu 2SL, ... pha và phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 4 tháng 8 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |