Sâu đục thân (trứng) |
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(đẻ nhánh) |
125 |
0 |
0 |
15 |
48 |
55 |
|
7 |
|
11,4 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,8 |
64 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(đẻ nhánh) |
16- 24 |
40 |
119,4 |
119,4 |
|
|
+70,1 |
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
2 |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
2- 6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
3 |
Châu chấu |
1- 3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
4 |
Chuột |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
5 |
Rầy các loại |
35- 56 |
64 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
6 |
Sâu đục thân |
0 |
RR |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
7 |
Sâu đục thân (trứng) |
0 |
RR |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù |
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại ổ nhỏ; Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây hại nhẹ trên những chân ruộng cao hạn, mất nước, ruộng cày bừa không kỹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng gần khu dân cư, ven kênh mương, đường lớn. Ngoài ra: rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương, gần khu dân cư; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng cao hạn, ruộng dộc chua, ruộng làm đất không kỹ, ruộng cấy sâu tay. Ngoài ra: rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,.... và chỉ phun thuốc phòng trừ trên những diện tích vượt ngưỡng.
Ngày 14 tháng 7 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|