Sâu đục thân (bướm) |
0,007 |
0,1 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(cuối đẻ nhánh) |
58 |
0 |
1 |
4 |
11 |
19 |
|
23 |
|
5,6 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,3 |
21 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,6 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,007 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm
(cuối đẻ nhánh) |
7- 16 |
18 |
|
|
|
|
- 74,4 |
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
3- 6 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
7- 16 |
21 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
4 |
Bệnh khô vằn |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
5 |
Rầy các loại |
35- 70 |
120 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
6 |
Sâu đục thân |
0 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
7 |
Sâu đục thân (bướm) |
0 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận, La Phù, Xuân Lộc |
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 đã ra và đẻ trứng; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra: rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít đen, bọ xít dài gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục ra và đẻ trứng; Trứng sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở, sâu non gây hại nhẹ- trung bình; Sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ; Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra: bọ xít dài, bọ xít đen, sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hai chấm. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|