TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 35 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 7 đến ngày 13 tháng 7 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 33C, Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng nóng, chiều tối đôi lúc có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: 1720/1720 ha KH. Giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, BTST, GS9, KD 18…. GĐST: Hồi xanh - Đẻ nhánh
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh
|
Ốc bươu vàng
|
0.2
|
2
|
Non, TT
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
4
|
80
|
T1,2,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.6
|
16
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh
|
203
|
15
|
95
|
72
|
12
|
8
|
|
1
|
|
1.6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa sớm: GĐST: Hồi xanh – Đẻ nhánh
|
0.3
|
2
|
122.2
|
122.2
|
|
|
+ 122.2
|
|
hẹp
|
2
|
Rầy các loại (rầy trắng đầu đỏ)
|
16
|
80
|
|
|
|
|
- 27.6
|
|
hẹp
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1-2
|
16
|
|
|
|
|
-142.8
|
|
hẹp
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Ốc bươu vàng: Gây hại nhẹ trên diện tích lúa mới cấy, tập trung ở những chân ruộng sâu trũng.
+ Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
+ Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ, trưởng thành đục thân 2 chấm ra rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Sử dụng các biện pháp tổng hợp diệt trừ ốc bươu vàng:
+ Biện pháp thủ công: Bắt thủ công hoặc dùng các loại bẫy như lá đu đủ, lá khoai lang,.... thu nhặt ốc bươu vàng vào sáng sớm.
+ Biện pháp hoá học: Khi mật độ ốc bươu vàng cao trên 3 con/m2 dùng một trong các loại thuốc: StarPumper 800 WP, Boxer 15GR… pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 08 tháng7 năm 2014
P. TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|