Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Thanh Thủy - Tháng 7/2022

(Từ ngày 18/07/2022 đến ngày 24/07/2022)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:  41/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 12  tháng 7   năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18  tháng7  năm 2022 đến ngày 24  tháng 7 năm 2022

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 370C; Thấp: 320C.

Trong tuần ngày trời nắng nóng, chiều và tối có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa cấy: Đẻ nhánh rộ; Diện tích 450 ha.

- Ngô: 7-9 lá -xoáy nõn, Diện tích 400 ha.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Rầy các loại

12,00

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ

4,00

16,00

Sâu đục thân

RR

Ngô

Bệnh khô vằn

0,87

8,00

Sâu keo mùa Thu

0,53

2,20

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

13/7

14/7

15/7

16/7

17/7

18/7

19/7

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

1

1

Bướm sâu đục thân2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa

12,00

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ

301

2

33

75

106

85

4,00

16,00

Sâu đục thân

RR

Bệnh khô vằn

Ngô

0,87

8,00

Sâu keo mùa Thu

0,53

2,20

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa

16-32

64,00

2

Sâu cuốn lá nhỏ

8

16,00

3

Sâu đục thân

RR

4

Bệnh khô vằn

Ngô

4-5

8,00

5

Sâu keo mùa Thu

0.4-1.2

2,20

7,31

7,31

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa: 

                             - Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện và gây hại nhẹ.

                             Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại rải rác;

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn bắt đầu xuất hiện và gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: : Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 (đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...