Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Hạ Hòa - Tháng 7/2016

(Từ ngày 04/07/2016 đến ngày 10/07/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  28/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  5  tháng 7  năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 4 tháng 7 đến ngày 10  tháng 7 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao 360C; thấp 30 0C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng, có mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Trên lúa mùa sớm: Diện tích 1515ha. GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh

- Trên lúa mùa trung: Diện tích 2090ha. GĐST: Mới cấy- Hồi xanh

- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô: DT: 175 ha. GĐST: 2-4 lá.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

2.533

8

Nhện đỏ

3.867

14

Rầy xanh

2.40

4

Bọ xít muỗi

2.067

4

Lúa mùa trung (mới cấy- HX)

Ốc bươu vàng

0.42

2.8

Rầy các loại

2.95

14

Sâu cuốn lá nhỏ

6.35

21

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.95

16

Lúa mùa sớm (HX- ĐN)

Ốc bươu vàng

0.32

1

Rầy các loại

4.55

21

Sâu cuốn lá nhỏ

21.35

56

Ngô (2-4 lá)

Bệnh khô vằn

0.60

4

Sâu cắn lá

0.38

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2.533

8







Nhện đỏ

3.867

14







Rầy xanh

2.40

4







Bọ xít muỗi

2.067

4







Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung (mới cấy- HX)

0.42

2.8







Rầy các loại

2.95

14







Sâu cuốn lá nhỏ

79

18

41

15

3

2

6.35

21







Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.95

16







Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm (HX- ĐN)

0.32

1







Rầy các loại

4.55

21







Sâu cuốn lá nhỏ

116

9

17

65

25

21.35

56







Bệnh khô vằn

Ngô (2-4 lá)

0.60

4







Sâu cắn lá

0.38

1








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2.533

8

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Nhện đỏ

3.867

14

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy xanh

2.40

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

2.067

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

Lúa mùa trung (mới cấy- HX)

0.42

2.8

95,9

95,9

Mai Tùng, Ấm Hạ

Rầy các loại

2.95

14

Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ

6.35

21

Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.95

16

Mai Tùng, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

Lúa mùa sớm (HX- ĐN)

0.32

1

Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy các loại

4.55

21

Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu cuốn lá nhỏ

21.35

56

306,5

306,5

102,2

Văn Lang,Ấm Hạ

Bệnh khô vằn

Ngô (2-4 lá)

0.60

4

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ

Sâu cắn lá

0.38

1

Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình chủ yếu trên trà sớm, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình- nặng. Ngoài ra, rầy các loại, châu chấu, sâu cuốn lá lớn,… hại rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:         

-  Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng trên các trà lúa; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra, chuột hại cục bộ, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                     Ngày 5  tháng  7  năm 2016

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

PHỤ TRÁCH TRẠM

Cù Thị Liên

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...