CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 25 /TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 14 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 6 đến ngày 19 tháng 6 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 340C; Cao 390C; thấp 30 0C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Trên mạ mùa sớm: Ngâm ủ - gieo-1,5 lá.
- Cây chè: Diện tích: 2300. GĐST: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ (Gieo-1,5 lá) | Bệnh sinh lý | 0,47 | 4 | |
Rầy các loại | 0,73 | 8 | |
Chè (PT búp) | Bọ cánh tơ | 1,73 | 15 | |
Bọ xít muỗi | 1 | 4 | |
Nhện đỏ | 1,93 | 13 | |
Rầy xanh | 1,16 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
|
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh sinh lý | Mạ (Gieo-1,5 lá) | | | | | | | | | | 0,47 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 0,73 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 1,73 | 15 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1,93 | 13 |
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,16 | 8 |
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Bệnh sinh lý | Mạ (Gieo-1,5 lá) | 0,47 | 4 | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 0,73 | 8 | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 1,73 | 15 | 179 | 179 | | | -97,3 | 10,7 | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 1 | 4 | | | | | | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Nhện đỏ | 1,93 | 13 | 10,7 | 10,7 | | | -33,9 | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 1,16 | 8 | 51 | 51 | | | -2,3 | | Văn Lang, Mai Tùng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ mùa: bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình; ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 14 tháng 6 năm 2016
Người tập hợp Đặng Tiến Long | PHỤ TRÁCH TRẠM Cù Thị Liên |