Rầy xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13 |
7 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa sớm
ĐN rộ- CĐ
|
0-7 |
14 |
|
|
|
|
-47,5 |
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
3-6 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
7-28 |
58,3 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bệnh khô vằn |
1,1-3,9 |
7,6 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Chuột |
1,2-2,2 |
4,4 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Rầy các loại |
7-35 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu đục thân |
0 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa mùa trung
ĐN rộ |
0-8 |
16 |
|
|
|
|
-193,3 |
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,1-1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
0-8 |
16 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Bệnh khô vằn |
1,3-1,6 |
2,1 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Chuột |
0-1,1 |
1,3 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Rầy các loại |
8-80 |
360 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Rầy các loại (trứng) |
0,4 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ |
|
Bệnh khô vằn |
Ngô
8-10 lá |
1-2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu cắn lá |
0,4-0,9 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,1-0,6 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ cánh tơ |
Chè
TH búp |
3-7 |
23 |
201,9 |
123,1 |
67,3 |
11,5 |
+101,1 |
78,8 |
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Bọ xít muỗi |
2-3 |
4 |
|
|
|
|
-56,2 |
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Nhện đỏ |
6-9 |
26 |
146,1 |
78,8 |
67,3 |
|
+146,1 |
67,3 |
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
|
Rầy xanh |
2-3 |
7 |
11,5 |
11,5 |
|
|
-89,3 |
|
Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, trưởng thành cuốn lá nhỏ đang vũ hóa và đẻ trứng trên các trà lúa; rầy các loại gây hại nhẹ; chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý nghẹt rễ, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại trên diện rộng, mức hại trung bình đến nặng; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Dự kiến trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ từ 21- 27/7; Chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, sâu đục thân, rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, cào cào, châu chấu…. hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông |
Các thông báo sâu bệnh khác
|