Thông báo sâu bệnh kỳ 24
Hạ Hòa - Tháng 6/2015

(Từ ngày 08/06/2015 đến ngày 14/06/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 24/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  09 tháng 6  năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 8 tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 34-350C ; Cao 380C, thấp 25-260C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ mùa sớm: ngâm ủ- gieo.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: TH búp.

- Cây ngô: Diện tích: 227 ha; GĐST:  TH.

- Cây rau: Diện tích: 222 ha; GĐST:  phát triển thân lá.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

4,133

14

Bọ xít muỗi

2,067

4

Nhện đỏ

1,867

4

Rầy xanh

1,667

6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

4,133

14

Bọ xít muỗi

2,067

4

Nhện đỏ

1,867

4

Rầy xanh

1,667

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

3-4

14

95,014

95,014

-5,8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bọ xít muỗi

3-4

4

-44,6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Nhện đỏ

2-4

4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Rầy xanh

3-4

6

44,598

44,598

-50,4

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, gây hại nhẹ rải rác.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình.  Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.

+ Châu chấu tre trên tre, hóp,… : Gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

                Ngày  09 tháng 6 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...