CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 27/ TB- BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 05 tháng 7 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 34-360C ; Cao 390C, thấp 30-310C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ ngày trời nắng nóng, đêm và sáng có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: 2,5- 3 lá.
- Lúa mùa sớm: hồi xanh- đẻ nhánh. Diện tích 1728 ha/ 1728 ha KH. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TBR 45, KD, HT1 ....
- Lúa mùa trung: Cấy- Hồi xanh. Diện tích 1600 ha/ 1800 ha KH. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TBR 45, KD, HT1,....
- Cây ngô: 2- 5 lá. Diện tích 200 ha.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: TH búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm HX- ĐN
| Ốc bươu vàng | 0,65 | 2,2 | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 1,7 | 8 | |
Rầy các loại | 1,5 | 16 | Trưởng thành |
Lúa mùa trung Cấy- Hồi xanh | Ốc bươu vàng | 0,77 | 2 | |
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,9 | 6 | |
Mạ 2,5-3 lá | Bệnh sinh lý | 0,8 | 4 | |
Rầy các loại | 2 | 10 | Trưởng thành |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | |
Ngô 2- 5 lá | Bệnh sinh lý | 1,333 | 6 | |
Sâu cắn lá | 0,3 | 1 | |
Chè TH búp | Bọ cánh tơ | 2,7 | 8 | |
Bọ xít muỗi | 2,533 | 4 | |
Nhện đỏ | 5,867 | 14 | |
Rầy xanh | 3,167 | 8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Ốc bươu vàng | Lúa mùa sớm HX- ĐN
| | | | | | | | | | 0,65 | 2,2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | | | | | | | | | | 1,7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 1,5 | 16 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa mùa trung Cấy- Hồi xanh | | | | | | | | | | 0,77 | 2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | | | | | | | | | | 0,9 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ 2,5-3 lá | | | | | | | | | | 0,8 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 2 | 10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô 2- 5 lá | | | | | | | | | | 1,333 | 6 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè TH búp | | | | | | | | | | 2,7 | 8 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,533 | 4 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 5,867 | 14 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 3,167 | 8 | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
| Ốc bươu vàng | Lúa mùa sớm HX- ĐN
| 0,65 | 2,2 | 53,315 | 53,315 | | | +5,8 |
| Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 1,7 | 8 | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 1,5 | 16 | | | | |
|
| Văn Lang, Ấm Hạ |
| Ốc bươu vàng | Lúa mùa trung Cấy- Hồi xanh | 0,77 | 2 | 58,498 | 58,498 | | | +29,9 |
| Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) | 0,9 | 6 | | | | |
|
| Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý | Mạ 2,5-3 lá | 0,8 | 4 | 0 | 0 | | |
|
| Mai Tùng |
| Rầy các loại | 2 | 10 | 0 | 0 | | |
|
| Mai Tùng |
| Sâu cuốn lá nhỏ | | | 0 | 0 | | |
|
| Mai Tùng |
| Bệnh sinh lý | Ngô 2- 5 lá | 1,333 | 6 | | | | |
|
| Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Sâu cắn lá | 0,3 | 1 | | | | |
|
| Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè TH búp | 2,7 | 8 | 225,901 | 225,901 | | | +175,5 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Bọ xít muỗi | 2,533 | 4 | | | | | -11,6 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Nhện đỏ | 5,867 | 14 | 53,324 | 53,324 | | | +53,3 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
| Rầy xanh | 3-4 | 8 | 50,416 | 50,416 | | | 0 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra, sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa: ốc bươu vàng gây hại trên diện rộng, mức hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý nghẹt rễ gây hại nhẹ trên diện hẹp. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột hại cục bộ, sâu xám, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thán thư, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ- trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, chuột hại cục bộ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, ... gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 30 tháng 6 năm 2015
Người tập hợp Đỗ Thị Thuỳ Dương | TRẠM TRƯỞNG Phạm Quang Thông |