Thông báo sâu bệnh kỳ 30
Thanh Thủy - Tháng 7/2021

(Từ ngày 01/01/1754 đến ngày 31/12/9999)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 36  /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 27 tháng 7  năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26  tháng 7  năm 2021 đến ngày 1 tháng 8 năm 2021

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao 37-390C; Thấp: 27-290C.

Trong tuần, trời nắng nong, chiều tối có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

                   - Lúa cấy: DT: 430.5ha, GĐST: cuối đẻ.

                   - Ngô: DT: 443 ha. GĐST: trỗ cờ - phun râu – làm bắp

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

RR

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

9,07

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,73

6,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10,13

40,00

Sâu đục thân

Ngô

Bệnh khô vằn

3,07

12,00

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

Chuột

Cục bộ

Sâu keo mùa Thu

0,21

1,20


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm  21/7

Đêm 22/7

Đêm 23/7

Đêm 24/7

Đêm 25/7

Đêm 26/7

Đêm 27/7

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

2

1

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

1

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

RR

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

9,07

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,73

6,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10,13

40,00

Sâu đục thân

Bệnh khô vằn

Ngô

3,07

12,00

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

Chuột

Cục bộ

Sâu keo mùa Thu

0,21

1,20

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

RR

2

Chuột

Cục bộ

3

Rầy các loại

16-32

64,00

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1-3

6,00

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8-16

40,00

6

Sâu đục thân

RR

7

Bệnh khô vằn

3,07

12,00

40,29

40,29

8

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

RR

9

Chuột

Cục bộ

10

Sâu keo mùa Thu

0,21

1,20

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa:

- Bướm sâu cuốn lá nhỏ ra rộ và đẻ trứng trên các trà lúa. Mật độ trứng trung bình 8-16 q/m2, cao 32-40 q/m2     .

          - Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại rải rác.

          - Chuột hại cục bộ trên các ruộng ven đường lớn, ven trang trại chăn nuôi, gần khu nghĩa trang, gần các ruộng trồng cỏ.

          * Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Sâu cuốn lá nhỏ: nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50 con/m2 giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng, sử dụng các loại

thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, SecSaigon 25EC, Gà nòi 95SP, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, ...).

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới :

          * Trên lúa cấy:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Bướm tiếp tục đẻ trứng, sâu non bắt đầu gây hại từ cuối tháng 7, Dự kiến thời gian phòng trừ từ 1/8-4/8, khi sâu non tuổi 1,2. Dự kiến diện tích cần phòng trừ trên toàn huyện 240 ha.

- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Rầy các loại,  sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ

         

* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn. sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...