Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Thanh Thủy - Tháng 6/2021

(Từ ngày 28/06/2021 đến ngày 04/07/2021)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 31 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 29 tháng 6  năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 6  năm 2021 đến ngày 4 tháng 7 năm 2021

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao 37-390C; Thấp: 27-290C.

Trong tuần, trời nắng nóng, đêm và tối có lúc có mưa. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

                   - Lúa cấy: DT: 150ha, GĐST: mới cấy - hồi xanh

                   - Ngô: 376 ha. GĐST: 5-7 lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Ốc bươu vàng

0,46

2,20

Rầy các loại

1,87

8,00

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,38

2,60


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 22/6

Đêm 23/6

Đêm 24/6

Đêm 25/6

Đêm 26/6

Đêm 27/6

Đêm 28/6

Rầy nâu

5

3

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

1

4

Bướm sâu đục thân2 chấm

3

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa

0,46

2,20

Rầy các loại

1,87

8,00

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,38

2,60


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Ốc bươu vàng

Lúa

0.4-1.2

2,20

9,13

9,13

2

Rầy các loại

0-8

8,00

3

Sâu cuốn lá nhỏ

RR

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.4-1.2

2,60

18,80

18,80

2


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa: ÔBV gây hại nhẹ trên các chân ruộng trũng ruộng ven kênh mương. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.

          * Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới :

          * Trên lúa cấy: ÔBV gây hại nhẹ - trung bình trên các chân ruộng trũng, ruộng ven các kênh mương. Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

         

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...