Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Thanh Thủy - Tháng 7/2021

(Từ ngày 12/07/2021 đến ngày 18/07/2021)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:     /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 13 tháng 7  năm 2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12  tháng 7  năm 2021 đến ngày 18 tháng 7 năm 2021

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao 37-390C; Thấp: 27-290C.

Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

                   - Lúa cấy: DT: 190ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.

                   - Ngô: DT: 376 ha. GĐST: 6-8 lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Rầy các loại

3,5

24,0

Sâu cuốn lá nhỏ

1,3

8,0

Bệnh sinh lý

RR

Ngô

Bệnh khô vằn

RR

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

Sâu keo mùa Thu

0,53

2,60


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm  7/7

Đêm 8/7

Đêm 9/7

Đêm 10/7

Đêm 11/7

Đêm 12/7

Đêm 13/7

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

2

Bướm sâu đục thân2 chấm

1

2

2

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa

3,5

24,0

Sâu cuốn lá nhỏ

53

0

1

13

23

15

1

1

1,3

8,0

Bệnh sinh lý

RR

Bệnh khô vằn

Ngô

RR

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

Sâu keo mùa thu

0,53

2,60


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rầy các loại

Lúa

3,5

24,0

2

Sâu cuốn lá nhỏ

1,3

8,0

3

Bệnh sinh lý

RR

1

Bệnh khô vằn

Ngô

RR

2

Bệnh đốm lá nhỏ

RR

3

Sâu keo mùa thu

0,53

2,60

7,84

7,84


V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa: Rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

          * Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới :

          * Trên lúa cấy: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

         

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...