`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:10/3/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 12 tháng 3 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 đến ngày 12 tháng 3 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 25 oC, Cao: 30oC, Thấp: 20oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, đêm và sáng nhiều sương , cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Vụ Xuân:
+ Trà. Chính vụ ; Diện tích; 700ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo: 20 - 30/1; Thời gian cấy: 5 – 15/2;GĐST: Đẻ Nhánh - Đẻ nhánh Rộ
+ Trà Muộn ; Diện tích:2900ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo; 30/1 – 5/2:Thời gian cấy;15/2 – 20/2. GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích: 450 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: 3 – 4 lá.
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: ra hoa
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa (cv)
|
Ốc
|
57
|
45
|
12
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN
|
Tr ư ởng th ành xuất hiện rải rác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ ạo ôn
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
60
|
55
|
5
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
Sinh ly
|
148
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
|
125
|
108
|
10
|
7
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ch è
|
Rầy Xanh
|
183
|
156
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
98
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa bệnh sinh lý hại nhẹ, bọ trĩ hại nhẹ . ốc hại nhẹ - tb, cục bộ hại nặng.bệnh đạo ôn, CLN xuất hiện rải rác.
- Ngô: …………………………………………………………………………….
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.
Biện pháp xử lý :
Thường xuyên thăm đồng phát hiện sâu bệnh, phòng trừ sâu bệnh khi tới ngưỡng.
Dự kiến thời gian tới :
L úa: bệnh đạo ôn, Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rế trũi phát sinh gây hại nhẹ - tb
Ngô: ……………………………………………………………………………….
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày 12 tháng 3 năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|