Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ(trung) |
153 |
16 |
43 |
82 |
12 |
|
|
|
|
8-16 |
24-28 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 6 đến 12 tháng 07 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
SCLN |
Trà Sớm đẻ nhánh) |
8-16 |
20-32 |
49,2 |
49,2 |
|
|
|
|
Tứ xã, Bản nguyên, Kinh kệ, Vĩnh lại, cao xá.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCLN |
Trà trung(đẻ nhánh) |
8-16 |
24-28 |
16,4 |
16,4 |
|
|
|
|
TT hùng sơn, Thạch sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ . Mật độ (8-16 con /m2 cao 20-32 con/m2 phân bố( Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn Dương Hợp hải, Tứ xã...)
- Sâu đục thân di chuyển từ mạ sang lúa, gây hại múc độ nhẹ, tỷ lệ hại trung bình 1,1-2.3%dh, cao 3,3-4,4%dảnh hại (Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Bản nguyên, Tứ xã, Hợp hải.....)
- Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên một só diện tích đất cát cấy song gặp nắng nóng.
- Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ. Mật độ (8-16 con /m2 cao 24-28 con/m2 các xã( TT hùngSơn, Thạch Sơn).
2. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại ,mức độ hại nhẹ- TB.
- Sâu đục thân hai chấm tiếp tục gây gây dảnh héo mức độ hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại trên lúa.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga |
Ngày 7 tháng 7 năm 2015
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền |
Các thông báo sâu bệnh khác
|